Tìm kiếm Giáo án
Kiểm tra giữa học kỳ 1(MỚI)

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Trần Minh Bảy (trang riêng)
Ngày gửi: 17h:56' 21-10-2022
Dung lượng: 165.5 KB
Số lượt tải: 145
Nguồn:
Người gửi: Trần Minh Bảy (trang riêng)
Ngày gửi: 17h:56' 21-10-2022
Dung lượng: 165.5 KB
Số lượt tải: 145
Số lượt thích:
1 người
(Hoa Mơ)
A. MA TRẬN VÀ ĐỀ THI GIỮA KỲ 1 – TOÁN 6
Mức độ đánh giá
Nội
T Chủ dung/Đơ
T
đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
n vị kiến
thức
TNKQ
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
Tổng
%
điểm
TL
Số tự
nhiên. Các
Số tự
1
nhiên
(23
tiết)
phép tính
với số tự
nhiên.
(TN1,2)
Phép tính
0,5đ
luỹ thừa
với số mũ
tự nhiên
3
2
(TL13BCD
)
1.5đ
6,5
Tính chia
hết trong
tập hợp
2
4
(TL13
nhiên. Số
(TN3456)
A
nguyên
1.0 đ
14B)
các số tự
tố. Ước
2
(TL14AC,
D)
1
1,5 đ
1đ
(TL13E
)
1đ
chung và
bội chung
Các
hình Tam giác
phẳn đều, hình
2
g
vuông,
trong lục giác
thực
tiễn
đều.
3
(TN7,8,9)
0,75 đ
1
(TL15A)
1đ
1
(TL15B)
1đ
3,5
Hình chữ
nhật,
(11
tiết)
Hình thoi,
hình bình
hành,
hình
3
(TN10,11,12
)
0,75đ
thang cân.
Tổng: Số câu
12
2
Điểm
3
1,0
Tỉ lệ %
Tỉ lệ chung
4
40%
2,5
25%
65%
3
1
2.5
1,0
25%
10%
35%
10,0
100%
100%
B. ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 TOÁN 6
Thời gian : 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: [NB-1] Trong các số sau số nào là số tự nhiên?
A.
B.
C. 2022
D. 7,8
Câu 2: [NB-1] Cho M là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. 5 ∈ M
B. 10 ∈ M
C. 8 ∉ M
D. 6 ∈ M
Câu 3: [NB-2] Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố
A.16
B. 17
C. 1
D. 33
C. 20
D. 40
Câu 4: [NB-2] Số nào sau đây là ước của 10:
A. 0
B. 5
Câu 5: [NB-2] Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 3:
A. 400 + 30
B. 123 + 93
C. 13 + 27
D. 2.3.4 + 25
Câu 6: [TH-2] Tìm ý đúng:
A. 4 là ước 3
B. 2 là bội của 5
C. 8 là bội của 4
D. 9 là ước của 26
Câu 7: [NB-3] Trong các hình dưới đây hình vẽ tam giác đều là:
A. Hình a.
B. Hình b.
C. Hình c.
D. Hình d.
Câu 8: [NB-3] Hãy khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các phương án
sau:
A. Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.
B. Hình vuông là tứ giác có bốn góc bằng nhau.
C. Hình vuông là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
D. Hình vuông là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau.
Câu 9: [NB-3] Ba đường chéo chính của lục giác ABCDEF là:
A. AB, CD, AC
B. AD, FC, EB
C. AB, CD, EF
D. FE, ED, DC
Câu 10: [NB-4] Yếu tố nào sau đây không phải của hình bình hành?
A. Hai cạnh đối bằng nhau
B. Hai cạnh đối song song
C. Hai góc đối bằng nhau
D. Hai đường chéo bằng nhau
Câu 11: [NB-4] Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữ nhật?
A. Hai đường chéo vuông góc với nhau
B. Hai cạnh đối bằng nhau
C. Hai cạnh đối song song
D. Có bốn góc vuông
Câu 12: [NB-4] Chọn câu sai trong các câu dưới đây: Cho hình thoi ABCD
A. AB song song với CD và BC song song với AD.
B. AB = BC = CD= AD
C. AC và BD vuông góc với nhau
D. Bốn góc đỉnh A, B, C, D bằng nhau.
II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM):
Bài 1 (3 điểm): a. [NB-2] Biểu diễn phép tính sau về dạng một lũy thừa:
b. [TH-1] Tính: 49. 55 + 45.49
c. [TH-1] Cho số 234568, số trăm là?
d. [TH-1] Biểu diễn số 23 dưới dạng số La Mã.
e. [VDC-2] Lớp 6A có số học sinh từ 30 đến 40 em khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 6
vừa đủ. Tính số học sinh của lớp 6A?
Bài 2. (2 điểm): a. [VD-2] Phân tích số 75 ra thừa số nguyên tố?
b. [NB-2] Trong các số sau: 14; 2022; 52; 234; 1002; 2005. Những số nào chia hết cho
3?
c. [VD-2] Tìm BC (18; 30)
c. [VD-2] Rút gọn phân số
Bài 3. (2 điểm): a. [TH-3] Mảnh vườn có kích thước như hình vẽ
Tính diện tích mảnh vườn đó?
b. [VD-3] Giá đất 1m 2 là 500 000đ hỏi toàn bộ mảnh vườn giá bao nhiêu tiền?
C. HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
D
B
B
B
C
C
A
B
D
A
D
II. TỰ LUẬN
Bài 1. a. Ta có:
b. Ta có:
c. Cho số
số trăm là
d. Ta có:
.
e. Gọi số HS lớp 6A là
Ta có: x chia hết cho 3,4 và 6 nên
Nên:
Và:
Vì
nên
Vậy số HS lớp 6a là 36 (HS).
Bài 2.a Ta có:
b. Trong các số sau:
Những số chia hết cho 3 là:
c. Tìm:
Ta có:
Nên:
.
d. Thu gọn
Ta có:
Bài 3. a. Tính được diện tích ABCD là
Tính diện tích DCFE là:
Tính diện tích hình:
.
b. Giá tiền:
đ.
D. THANG ĐIỂM THAM KHẢO
Bà Đáp án
Điểm
i
1.a Ta có:
0.5
1.b
0.5
1.c Ta có:
.
1.d
0.5
Gọi số HS lớp 6A là
Ta có: x chia hết cho 3,4 và 6 nên
Nên:
1.e
0.5
0.25
0.25
0.25
Và:
Vì
nên
Vậy số HS lớp 6a là 36 (HS).
0.25
0.5
2.a Ta có:
2.b
Trong các số sau:
0.5
Những số chia hết cho 3 là:
0.25
Tìm
2.c
0.25
0.25
Thu gọn
2.d
0.25
Tính được diện tích ABCD là 525 m2
0.5
2
3.a Tính diện tích DCFE là: 200 m
Tính diện tích hình: 725 m2
3.b Giá tiền:
0.5
đ
1.0
Mức độ đánh giá
Nội
T Chủ dung/Đơ
T
đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
n vị kiến
thức
TNKQ
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
Tổng
%
điểm
TL
Số tự
nhiên. Các
Số tự
1
nhiên
(23
tiết)
phép tính
với số tự
nhiên.
(TN1,2)
Phép tính
0,5đ
luỹ thừa
với số mũ
tự nhiên
3
2
(TL13BCD
)
1.5đ
6,5
Tính chia
hết trong
tập hợp
2
4
(TL13
nhiên. Số
(TN3456)
A
nguyên
1.0 đ
14B)
các số tự
tố. Ước
2
(TL14AC,
D)
1
1,5 đ
1đ
(TL13E
)
1đ
chung và
bội chung
Các
hình Tam giác
phẳn đều, hình
2
g
vuông,
trong lục giác
thực
tiễn
đều.
3
(TN7,8,9)
0,75 đ
1
(TL15A)
1đ
1
(TL15B)
1đ
3,5
Hình chữ
nhật,
(11
tiết)
Hình thoi,
hình bình
hành,
hình
3
(TN10,11,12
)
0,75đ
thang cân.
Tổng: Số câu
12
2
Điểm
3
1,0
Tỉ lệ %
Tỉ lệ chung
4
40%
2,5
25%
65%
3
1
2.5
1,0
25%
10%
35%
10,0
100%
100%
B. ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 TOÁN 6
Thời gian : 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: [NB-1] Trong các số sau số nào là số tự nhiên?
A.
B.
C. 2022
D. 7,8
Câu 2: [NB-1] Cho M là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. 5 ∈ M
B. 10 ∈ M
C. 8 ∉ M
D. 6 ∈ M
Câu 3: [NB-2] Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố
A.16
B. 17
C. 1
D. 33
C. 20
D. 40
Câu 4: [NB-2] Số nào sau đây là ước của 10:
A. 0
B. 5
Câu 5: [NB-2] Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 3:
A. 400 + 30
B. 123 + 93
C. 13 + 27
D. 2.3.4 + 25
Câu 6: [TH-2] Tìm ý đúng:
A. 4 là ước 3
B. 2 là bội của 5
C. 8 là bội của 4
D. 9 là ước của 26
Câu 7: [NB-3] Trong các hình dưới đây hình vẽ tam giác đều là:
A. Hình a.
B. Hình b.
C. Hình c.
D. Hình d.
Câu 8: [NB-3] Hãy khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các phương án
sau:
A. Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.
B. Hình vuông là tứ giác có bốn góc bằng nhau.
C. Hình vuông là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
D. Hình vuông là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau.
Câu 9: [NB-3] Ba đường chéo chính của lục giác ABCDEF là:
A. AB, CD, AC
B. AD, FC, EB
C. AB, CD, EF
D. FE, ED, DC
Câu 10: [NB-4] Yếu tố nào sau đây không phải của hình bình hành?
A. Hai cạnh đối bằng nhau
B. Hai cạnh đối song song
C. Hai góc đối bằng nhau
D. Hai đường chéo bằng nhau
Câu 11: [NB-4] Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữ nhật?
A. Hai đường chéo vuông góc với nhau
B. Hai cạnh đối bằng nhau
C. Hai cạnh đối song song
D. Có bốn góc vuông
Câu 12: [NB-4] Chọn câu sai trong các câu dưới đây: Cho hình thoi ABCD
A. AB song song với CD và BC song song với AD.
B. AB = BC = CD= AD
C. AC và BD vuông góc với nhau
D. Bốn góc đỉnh A, B, C, D bằng nhau.
II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM):
Bài 1 (3 điểm): a. [NB-2] Biểu diễn phép tính sau về dạng một lũy thừa:
b. [TH-1] Tính: 49. 55 + 45.49
c. [TH-1] Cho số 234568, số trăm là?
d. [TH-1] Biểu diễn số 23 dưới dạng số La Mã.
e. [VDC-2] Lớp 6A có số học sinh từ 30 đến 40 em khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 6
vừa đủ. Tính số học sinh của lớp 6A?
Bài 2. (2 điểm): a. [VD-2] Phân tích số 75 ra thừa số nguyên tố?
b. [NB-2] Trong các số sau: 14; 2022; 52; 234; 1002; 2005. Những số nào chia hết cho
3?
c. [VD-2] Tìm BC (18; 30)
c. [VD-2] Rút gọn phân số
Bài 3. (2 điểm): a. [TH-3] Mảnh vườn có kích thước như hình vẽ
Tính diện tích mảnh vườn đó?
b. [VD-3] Giá đất 1m 2 là 500 000đ hỏi toàn bộ mảnh vườn giá bao nhiêu tiền?
C. HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
D
B
B
B
C
C
A
B
D
A
D
II. TỰ LUẬN
Bài 1. a. Ta có:
b. Ta có:
c. Cho số
số trăm là
d. Ta có:
.
e. Gọi số HS lớp 6A là
Ta có: x chia hết cho 3,4 và 6 nên
Nên:
Và:
Vì
nên
Vậy số HS lớp 6a là 36 (HS).
Bài 2.a Ta có:
b. Trong các số sau:
Những số chia hết cho 3 là:
c. Tìm:
Ta có:
Nên:
.
d. Thu gọn
Ta có:
Bài 3. a. Tính được diện tích ABCD là
Tính diện tích DCFE là:
Tính diện tích hình:
.
b. Giá tiền:
đ.
D. THANG ĐIỂM THAM KHẢO
Bà Đáp án
Điểm
i
1.a Ta có:
0.5
1.b
0.5
1.c Ta có:
.
1.d
0.5
Gọi số HS lớp 6A là
Ta có: x chia hết cho 3,4 và 6 nên
Nên:
1.e
0.5
0.25
0.25
0.25
Và:
Vì
nên
Vậy số HS lớp 6a là 36 (HS).
0.25
0.5
2.a Ta có:
2.b
Trong các số sau:
0.5
Những số chia hết cho 3 là:
0.25
Tìm
2.c
0.25
0.25
Thu gọn
2.d
0.25
Tính được diện tích ABCD là 525 m2
0.5
2
3.a Tính diện tích DCFE là: 200 m
Tính diện tích hình: 725 m2
3.b Giá tiền:
0.5
đ
1.0
 
Các ý kiến mới nhất