Tìm kiếm Giáo án
GIÁO ÁN TỰ CHỌN TOÁN 7 HKII

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Lê Thanh Vui (trang riêng)
Ngày gửi: 15h:11' 07-01-2014
Dung lượng: 656.0 KB
Số lượt tải: 2789
Nguồn:
Người gửi: Lê Thanh Vui (trang riêng)
Ngày gửi: 15h:11' 07-01-2014
Dung lượng: 656.0 KB
Số lượt tải: 2789
Số lượt thích:
0 người
Ngày soạn: 06/01/2014.
Ngày giảng: 11/01/2014(7B;7A)
Tiết 18.
CÁC BÀI TOÁN VỀ THỐNG KÊ
A. Mục tiêu:
- Hệ thống lại cho học sinh trình tự phát triển và kĩ năng cần thiết trong chương.
- Ôn lại kiến thức và kĩ năng cơ bản của chương như: dấu hiệu, tần số.
- Luyện tập một số dạng toán cơ bản của chương.
B. Chuẩn bị:
- Học sinh: thước thẳng.
- Giáo viên: thước thẳng, phấn màu, nội dung bảng phụ
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động :
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy - trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Lý thuyêt.
? Để điều tra 1 vấn đề nào đó em phải làm những công việc gì.
- Học sinh: + Thu thập số liệu
+ Lập bảng số liệu
? Làm thế nào để đánh giá được những dấu hiệu đó.
- Học sinh trả lời các câu hỏi của giáo viên.
Hoạt động 2: Vận dụng.
- Giáo viên đưa nội dung bài tập 1- SBT lên bảng.
18
20
17
18
14
25
17
20
16
14
24
16
20
18
16
20
19
28
17
15
- Học sinh đọc nội dung bài toán
a) Để có bảng này người điều tra phải làm những việc gì?
b) Dấu hiệu ở đây là gì? Nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu, tìm tần số của từng giá trị đó?
- Yêu cầu học sinh làm.
HS: a) có thể gặp lớp trưởng của từng lớp để lấy số liệu.
b) Dấu hiệu : số học sinh nữ của một lớp.
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu: 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 24; 25; 28.có tần số tưng ứng là: 2; 1; 3; 3; 3; 1; 4; 1; 1; 1
- Giáo viên đưa nội dung bài tập 2-SBT lên bảng phụ.
- Học sinh đọc nội dung bài toán
- Yêu cầu học sinh theo nhóm.
- Giáo viên thu bài của các nhóm đưa lên bảng để hs nhận xét.
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm
- Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng làm.
- Cả lớp làm bài vào vở.
I. Ôn tập lí thuyết
- Các số liệu thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu gọi là số liệu thống kê.
- Số tất cả các giá trị ( không nhất thiết khác nhau) của dấu hiệu bằng số các đơn vị điều tra.
- Tần số là số lần xuất hiện của các giá trị đó trong dãy giá trị của dấu hiệu.
II. Ôn tập bài tập
Bài tập 1 - SBT
Số lượng học sinh nữ của từng lớp trong một trường THCS được ghi lại trong bảng dưới đây:
18
20
17
18
14
25
17
20
16
14
24
16
20
18
16
20
19
28
17
15
a) có thể gặp lớp trưởng của từng lớp để lấy số liệu.
b) Dấu hiệu : số học sinh nữ của một lớp.
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu: 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 24; 25; 28.có tần số tưng ứng là: 2; 1; 3; 3; 3; 1; 4; 1; 1; 1
Bài tập 2 - SBT
a) Bạn Hương phải thu thập số liệu thống kê và lập bảng.
b) Có: 30 bạn tham gia trả lời.
c) Dấu hiệu: mầu mà bạn yêu thích nhất.
d) Có 9 mầu được nêu ra.
e) Đỏ có 6 bạn thích.
Trắng có 4 bạn thích
vàng có 5 bạn thích.
Tím nhạt có 3 bạn thích.
Tím sẫm có 3 bạn thích.
Xanh nước biển có 1 bạn thích.
Xanh da trời có 3 bạn thích.
Xanh lá cây có 1 bạn thích
Hồng có 4 bạn thích.
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Ôn tập lí thuyết theo bảng hệ thống ôn tập chương và các câu hỏi ôn tập tr 22-SGK
- Làm lại các dạng bài tập của chương.
Rút kinh nghiệm:.............................................................................................................................
Ngày soạn :
Ngày dạy:
Ngày giảng: 11/01/2014(7B;7A)
Tiết 18.
CÁC BÀI TOÁN VỀ THỐNG KÊ
A. Mục tiêu:
- Hệ thống lại cho học sinh trình tự phát triển và kĩ năng cần thiết trong chương.
- Ôn lại kiến thức và kĩ năng cơ bản của chương như: dấu hiệu, tần số.
- Luyện tập một số dạng toán cơ bản của chương.
B. Chuẩn bị:
- Học sinh: thước thẳng.
- Giáo viên: thước thẳng, phấn màu, nội dung bảng phụ
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động :
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy - trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Lý thuyêt.
? Để điều tra 1 vấn đề nào đó em phải làm những công việc gì.
- Học sinh: + Thu thập số liệu
+ Lập bảng số liệu
? Làm thế nào để đánh giá được những dấu hiệu đó.
- Học sinh trả lời các câu hỏi của giáo viên.
Hoạt động 2: Vận dụng.
- Giáo viên đưa nội dung bài tập 1- SBT lên bảng.
18
20
17
18
14
25
17
20
16
14
24
16
20
18
16
20
19
28
17
15
- Học sinh đọc nội dung bài toán
a) Để có bảng này người điều tra phải làm những việc gì?
b) Dấu hiệu ở đây là gì? Nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu, tìm tần số của từng giá trị đó?
- Yêu cầu học sinh làm.
HS: a) có thể gặp lớp trưởng của từng lớp để lấy số liệu.
b) Dấu hiệu : số học sinh nữ của một lớp.
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu: 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 24; 25; 28.có tần số tưng ứng là: 2; 1; 3; 3; 3; 1; 4; 1; 1; 1
- Giáo viên đưa nội dung bài tập 2-SBT lên bảng phụ.
- Học sinh đọc nội dung bài toán
- Yêu cầu học sinh theo nhóm.
- Giáo viên thu bài của các nhóm đưa lên bảng để hs nhận xét.
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm
- Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng làm.
- Cả lớp làm bài vào vở.
I. Ôn tập lí thuyết
- Các số liệu thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu gọi là số liệu thống kê.
- Số tất cả các giá trị ( không nhất thiết khác nhau) của dấu hiệu bằng số các đơn vị điều tra.
- Tần số là số lần xuất hiện của các giá trị đó trong dãy giá trị của dấu hiệu.
II. Ôn tập bài tập
Bài tập 1 - SBT
Số lượng học sinh nữ của từng lớp trong một trường THCS được ghi lại trong bảng dưới đây:
18
20
17
18
14
25
17
20
16
14
24
16
20
18
16
20
19
28
17
15
a) có thể gặp lớp trưởng của từng lớp để lấy số liệu.
b) Dấu hiệu : số học sinh nữ của một lớp.
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu: 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 24; 25; 28.có tần số tưng ứng là: 2; 1; 3; 3; 3; 1; 4; 1; 1; 1
Bài tập 2 - SBT
a) Bạn Hương phải thu thập số liệu thống kê và lập bảng.
b) Có: 30 bạn tham gia trả lời.
c) Dấu hiệu: mầu mà bạn yêu thích nhất.
d) Có 9 mầu được nêu ra.
e) Đỏ có 6 bạn thích.
Trắng có 4 bạn thích
vàng có 5 bạn thích.
Tím nhạt có 3 bạn thích.
Tím sẫm có 3 bạn thích.
Xanh nước biển có 1 bạn thích.
Xanh da trời có 3 bạn thích.
Xanh lá cây có 1 bạn thích
Hồng có 4 bạn thích.
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Ôn tập lí thuyết theo bảng hệ thống ôn tập chương và các câu hỏi ôn tập tr 22-SGK
- Làm lại các dạng bài tập của chương.
Rút kinh nghiệm:.............................................................................................................................
Ngày soạn :
Ngày dạy:
 
Các ý kiến mới nhất