Tìm kiếm Giáo án
Verb Tense (lý thuyết+bài tập) HOT
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Thị Hương Huệ
Ngày gửi: 08h:57' 08-09-2011
Dung lượng: 69.5 KB
Số lượt tải: 2060
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Thị Hương Huệ
Ngày gửi: 08h:57' 08-09-2011
Dung lượng: 69.5 KB
Số lượt tải: 2060
Số lượt thích:
0 người
PART 1: VERB TENSE AND VERB FORM.
Tenses:
1. The simple present tense: (thì hiện tại đơn)
S + V(s/es) ( “to be” : S + am / is / are )
Adverbs: always, usually, often, sometimes, everyday/week/night…, seldom, rarely…
Diễn tả một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động thường xuyên xảy ra.
2. The present continuous tense: (thì hiện tại tiếp diễn)
S + am / is / are + V-ing
Adverbs: now, at the moment, at present, right now.
Diễn tả một sự việc đang xảy ra ở thời điểm hiện tại
Cấu trúc be + going to + V diễn tả tương lai gần
3. The present perfect tense: (thì hiện tại hoàn thành)
S + have / has + V pp(ed/3)
Adverbs: just, already, not…yet, never, ever, recently, several/many times, up to now, so far,
For + khoảng thời gian, Since + môc thời gian…
Diễn tả một sự việc xảy ra không xác định được thời gian hoặc một sự viecj xảy ra xác định rõ thời gian nhưng chưa kết thúc .
4. The simple past tense: (thì quá khứ đơn)
S + Ved/2 (động từ “to be”: S + was / were)
Adverbs: yesterday, last, ago, in (2005).
Diễn tả một sự việc diễn ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ
5. The past continuous tense: (thì quá khứ tiếp diễn)
S + was / were + V -ing
DIễn tả một sự việc đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ ( at 7:00 last night)
Diễn tả hai sự việc diễn ra song song trong quá khứ ( với các liên từ : when, while, as)
6. The past perfect tense : (thì quá khứ hoàn thành)
S + had + Vpp
Diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm hoặc một sự việc khác trong quá khứ .
Thường dùng kèm với thì quá khứ đơn ( trong câu có các liên từ : before, after, until)
7. The simple future tense: (thì tương lai đơn)
S + will / shall + V(bare) (Dùng “be going to + V” diễn tả một tương lai gần)
Adverbs: tomorrow, in the future, next…, in six days (trong 6 ngày tới )
8. The present perfect continuous : (thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn)
S + have / has + been + V-ing
Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài liên tục đến hiện tại ( wait, sleep, study….)
Ex: I have been waiting for her for 3 hours/ since 3 o’clock
9. The future continuous: (thì tương lai tiếp diễn).
S + will + be + V-ing
Diễn tả một sự việc đang xảy ra hoặc xảy ra song song với một hành động khác trong tương lai.
Ex: This time next week we will be lying on the beach
10. The future perfect: (thì tương lai hoàn thành).
S + will + have + Vpp
Diễn tả một sự việc hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai
Ex : We will have left school before this July
( The adverbial clauses of time: (Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian): là mệnh đề sử dụng các liên từ : when, while, as, after, before, as soon as, till, until, since….
Sự phối hợp về thì trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian
Main clause Adverbial clause of time
1. Present tenses ( hiện tại) ( present tenses
2. Past tenses (quá khứ) ( past tenses
3. Future tenses (tương lai) ( present tenses
( Notes :
( Không dùng thì tương lai ( will/shall ) trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian
( Với liên từ Since: S + has/have +Ved/3 since S + Ved/2.
( Có hai hành động xảy ra: S + had +Ved/3 before S + Ved/2
S + Ved/2 after S + had + Ved/3
( Sau WHILE/AS thong thường là thì tiếp diễn : while/ as S + was/were + V-ing
( Sau các liên từ mà không có Chủ ngữ ta dùng Ving: After having finished the exam, I’ll go home.
( Exercise: Choose the best answer:
I -------------- this film twice.
A. see B. Saw C. will see D. have seen
Tenses:
1. The simple present tense: (thì hiện tại đơn)
S + V(s/es) ( “to be” : S + am / is / are )
Adverbs: always, usually, often, sometimes, everyday/week/night…, seldom, rarely…
Diễn tả một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động thường xuyên xảy ra.
2. The present continuous tense: (thì hiện tại tiếp diễn)
S + am / is / are + V-ing
Adverbs: now, at the moment, at present, right now.
Diễn tả một sự việc đang xảy ra ở thời điểm hiện tại
Cấu trúc be + going to + V diễn tả tương lai gần
3. The present perfect tense: (thì hiện tại hoàn thành)
S + have / has + V pp(ed/3)
Adverbs: just, already, not…yet, never, ever, recently, several/many times, up to now, so far,
For + khoảng thời gian, Since + môc thời gian…
Diễn tả một sự việc xảy ra không xác định được thời gian hoặc một sự viecj xảy ra xác định rõ thời gian nhưng chưa kết thúc .
4. The simple past tense: (thì quá khứ đơn)
S + Ved/2 (động từ “to be”: S + was / were)
Adverbs: yesterday, last, ago, in (2005).
Diễn tả một sự việc diễn ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ
5. The past continuous tense: (thì quá khứ tiếp diễn)
S + was / were + V -ing
DIễn tả một sự việc đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ ( at 7:00 last night)
Diễn tả hai sự việc diễn ra song song trong quá khứ ( với các liên từ : when, while, as)
6. The past perfect tense : (thì quá khứ hoàn thành)
S + had + Vpp
Diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm hoặc một sự việc khác trong quá khứ .
Thường dùng kèm với thì quá khứ đơn ( trong câu có các liên từ : before, after, until)
7. The simple future tense: (thì tương lai đơn)
S + will / shall + V(bare) (Dùng “be going to + V” diễn tả một tương lai gần)
Adverbs: tomorrow, in the future, next…, in six days (trong 6 ngày tới )
8. The present perfect continuous : (thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn)
S + have / has + been + V-ing
Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài liên tục đến hiện tại ( wait, sleep, study….)
Ex: I have been waiting for her for 3 hours/ since 3 o’clock
9. The future continuous: (thì tương lai tiếp diễn).
S + will + be + V-ing
Diễn tả một sự việc đang xảy ra hoặc xảy ra song song với một hành động khác trong tương lai.
Ex: This time next week we will be lying on the beach
10. The future perfect: (thì tương lai hoàn thành).
S + will + have + Vpp
Diễn tả một sự việc hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai
Ex : We will have left school before this July
( The adverbial clauses of time: (Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian): là mệnh đề sử dụng các liên từ : when, while, as, after, before, as soon as, till, until, since….
Sự phối hợp về thì trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian
Main clause Adverbial clause of time
1. Present tenses ( hiện tại) ( present tenses
2. Past tenses (quá khứ) ( past tenses
3. Future tenses (tương lai) ( present tenses
( Notes :
( Không dùng thì tương lai ( will/shall ) trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian
( Với liên từ Since: S + has/have +Ved/3 since S + Ved/2.
( Có hai hành động xảy ra: S + had +Ved/3 before S + Ved/2
S + Ved/2 after S + had + Ved/3
( Sau WHILE/AS thong thường là thì tiếp diễn : while/ as S + was/were + V-ing
( Sau các liên từ mà không có Chủ ngữ ta dùng Ving: After having finished the exam, I’ll go home.
( Exercise: Choose the best answer:
I -------------- this film twice.
A. see B. Saw C. will see D. have seen
 
Các ý kiến mới nhất