Tìm kiếm Giáo án
Tự chọn toán 9 cực hay

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Đào Phương An
Ngày gửi: 09h:58' 18-09-2009
Dung lượng: 2.0 MB
Số lượt tải: 522
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Đào Phương An
Ngày gửi: 09h:58' 18-09-2009
Dung lượng: 2.0 MB
Số lượt tải: 522
Số lượt thích:
0 người
GIÁO ÁN TỰ CHỌN TOÁN 9
LOẠI BÁM SÁT
Tiết 1+2 Ôn tập về bất đẳng thức
NS :………………….
ND :………………….
I-Mục tiêu
-Học sinh nắm được các phương pháp chứng minh bất đẳng thức, biết sử dụng các bất đẳng thức thông dụng để chứng minh
-Rèn cho học sinh kỹ năng giải bất đẳng thức vận dụng thành thạo các thể loại
-Giáo dục cho học sinh yêu thích môn toán học
II-Phương tiện dạy học
-Hệ thống lại về bất đẳng thức
-Ôn tập về bất đẳng thức lớp 8
III-Tiến trình dạy học
A/ôn tập về lý thuyết
-Bất đẳng thức AB,…
-Phương pháp chứng minh
+Biến đổi tương đương
+Xét hiệu A-B
+Sử dụng các bất đảng thức thông dụng: Cô si, Bunhia….
+Sử dụng các mối liên hệ giữa các bđt
1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương
Tính chất :
Với ba số a, b, c mà c > 0 ta có
a < b ac < bc
a b ac bc
a > b ac > bc
a b ac > bc
2.Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm
Tính chất :
Với a, b, c mà c < 0
Nếu a < b ac > bc
a b ac bc
a > b ac < bc
a b ac < bc
Ví dụ :
a) 3. (-5) > 5 . (-5) vì 3 < 5
b) -4a > -4b a < b
3. Tính chất bắc cầu của thứ tự
Với ba số a, b, c
Nếu a < b và b < c thì a < c
a b và b c thì a c
a > b và b > c thì a > c
a b và b c thì a c
Ví dụ :
Cho a > b chứng minh a + 2 > b – 1
Giải : a > b a + 2 > b + 2
Vì 2 > -1 nên b + 2 > b + (-1)
Hay a + 2 > b – 1
Hay a + 2 > b – 1
B/Bài tập
1/bài 1 Chứng minh các bất đẳng thức sau
a) với
b)(ac+bd)2 (a2+b2)(c2+d2) với mọi a,b,c,d
c) cùng dấu
gv hướng dẫn hs dựa vào 2 cách xét hiệu - biến đổi tương đương
2/Bài 2 Chứng minh
a)x2+2x+3>0 x
b)x2- xy+y2 > 0 x,y
c)-5x2+3x-1<0 x
d)x2- 2xy+y2 +x-y+1> 0 x,y
gv hướng dẫn hs phân tích
x2+2x+3= (x+1)2+2
(x+1)20x nên (x+1)2+2>0x
Gv 3 câu còn lại làm tương tự
3/bài 3
a)Cho các số x,y, thoả mãn xy=2
Chứng minh:x2+y24(x-y)
b)Cho a,b,c>0 chứng minh:
+
c)cho a>c,b>c,c>0 chứng minh
Gv Áp dụng bđt Cô si cho 2 số dương
4/Bài4 Cm các bđt sau
a)a2+b2 +c2 ab+bc+ca với mọi a,b c
b)a2+b2 +c2 +d2+e2 a(b+c+d+e) với mọi a,b c,d,e
Tiết 3+4 Ôn tập về bất phương trình
NS :……………….
ND :………………
I-Mục tiêu
-Học sinh nắm được về cách giải bất phương trình, biết sử dụng các phép biến đổi để giải bất phương trình tích-thương
-Rèn cho học sinh kỹ năng giải bất pt vận dụng thành thạo các cách giải để làm bài tập
-Giáo dục cho học sinh yêu thích môn toán học
II-Phương tiện dạy học
-Hệ thống lại về bất phương trình
-Ôn tập về bất phương trình lớp 8
III-Tiến trình dạy học
A/ôn tập về lý thuyết
*Bất phương trình
1 ) Hai bất pt tương đương .
Hai bất pt tương đương là hai bất
LOẠI BÁM SÁT
Tiết 1+2 Ôn tập về bất đẳng thức
NS :………………….
ND :………………….
I-Mục tiêu
-Học sinh nắm được các phương pháp chứng minh bất đẳng thức, biết sử dụng các bất đẳng thức thông dụng để chứng minh
-Rèn cho học sinh kỹ năng giải bất đẳng thức vận dụng thành thạo các thể loại
-Giáo dục cho học sinh yêu thích môn toán học
II-Phương tiện dạy học
-Hệ thống lại về bất đẳng thức
-Ôn tập về bất đẳng thức lớp 8
III-Tiến trình dạy học
A/ôn tập về lý thuyết
-Bất đẳng thức AB,…
-Phương pháp chứng minh
+Biến đổi tương đương
+Xét hiệu A-B
+Sử dụng các bất đảng thức thông dụng: Cô si, Bunhia….
+Sử dụng các mối liên hệ giữa các bđt
1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương
Tính chất :
Với ba số a, b, c mà c > 0 ta có
a < b ac < bc
a b ac bc
a > b ac > bc
a b ac > bc
2.Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm
Tính chất :
Với a, b, c mà c < 0
Nếu a < b ac > bc
a b ac bc
a > b ac < bc
a b ac < bc
Ví dụ :
a) 3. (-5) > 5 . (-5) vì 3 < 5
b) -4a > -4b a < b
3. Tính chất bắc cầu của thứ tự
Với ba số a, b, c
Nếu a < b và b < c thì a < c
a b và b c thì a c
a > b và b > c thì a > c
a b và b c thì a c
Ví dụ :
Cho a > b chứng minh a + 2 > b – 1
Giải : a > b a + 2 > b + 2
Vì 2 > -1 nên b + 2 > b + (-1)
Hay a + 2 > b – 1
Hay a + 2 > b – 1
B/Bài tập
1/bài 1 Chứng minh các bất đẳng thức sau
a) với
b)(ac+bd)2 (a2+b2)(c2+d2) với mọi a,b,c,d
c) cùng dấu
gv hướng dẫn hs dựa vào 2 cách xét hiệu - biến đổi tương đương
2/Bài 2 Chứng minh
a)x2+2x+3>0 x
b)x2- xy+y2 > 0 x,y
c)-5x2+3x-1<0 x
d)x2- 2xy+y2 +x-y+1> 0 x,y
gv hướng dẫn hs phân tích
x2+2x+3= (x+1)2+2
(x+1)20x nên (x+1)2+2>0x
Gv 3 câu còn lại làm tương tự
3/bài 3
a)Cho các số x,y, thoả mãn xy=2
Chứng minh:x2+y24(x-y)
b)Cho a,b,c>0 chứng minh:
+
c)cho a>c,b>c,c>0 chứng minh
Gv Áp dụng bđt Cô si cho 2 số dương
4/Bài4 Cm các bđt sau
a)a2+b2 +c2 ab+bc+ca với mọi a,b c
b)a2+b2 +c2 +d2+e2 a(b+c+d+e) với mọi a,b c,d,e
Tiết 3+4 Ôn tập về bất phương trình
NS :……………….
ND :………………
I-Mục tiêu
-Học sinh nắm được về cách giải bất phương trình, biết sử dụng các phép biến đổi để giải bất phương trình tích-thương
-Rèn cho học sinh kỹ năng giải bất pt vận dụng thành thạo các cách giải để làm bài tập
-Giáo dục cho học sinh yêu thích môn toán học
II-Phương tiện dạy học
-Hệ thống lại về bất phương trình
-Ôn tập về bất phương trình lớp 8
III-Tiến trình dạy học
A/ôn tập về lý thuyết
*Bất phương trình
1 ) Hai bất pt tương đương .
Hai bất pt tương đương là hai bất
 
Các ý kiến mới nhất