Tìm kiếm Giáo án
Phân phối chương trình Lớp 1 môn TV, Toán, ĐĐ, TNXH

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Thị Tuyết Trinh
Ngày gửi: 15h:26' 06-01-2009
Dung lượng: 184.0 KB
Số lượt tải: 5614
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Thị Tuyết Trinh
Ngày gửi: 15h:26' 06-01-2009
Dung lượng: 184.0 KB
Số lượt tải: 5614
Số lượt thích:
0 người
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
MÔN : TIẾNG VIỆT
TUẦN
TÊN BÀI DẠY
HỌC KÌ 1
1
Ổn định tổ chức
Các nét cơ bản
Âm e
Âm b
Dấu sắc
2
Dấu hỏi , dấu nặng
Dấu huyền , dấu ngã
Be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
Âm ê – v
- Tô các nét cơ bản, tô e, b, bé
3
Âm l – h
Âm o – c
Âm ô – ơ
Ôn tập
Âm i – a
4
Âm n – m
Âm d – đ
Âm t – th
Ôn tập
TV: lễ, cọ, bờ, hổ
Mơ, do, ta, thơ
5
Âm u – ư
Âm x – ch
Âm s – r
Âm k – kh
Ôn tập
6
Âm p – ph – nh
Âm g – gh
Âm q – qu – gi
Âm ng – ngh
Âm y – tr
7
Ôn tập
Ôn tập âm và chữ ghi âm
Chữ thường, chữ hoa
Vần ia
TV: cử tạ, thợ xẻ…
Nho khô, nghé ọ…
8
Vần ua – ưa
Ôn tập
Vần oi – ai
Vần ôi – ơi
Vần ui – ưi
9
Vần uôi – ươi
Vần ay – â ây
Ôn tập
Vần eo – ao
TV : xưa kia, mùa dưa…
đồ chơi, tươi cười…
10
Vần au – âu
Vần iu – êu
Ôn tập giữa HKI
Kiểm tra định kỳ
Vần iêu - yêu
11
Vần ưu – ươu
Ôn tập
Vần on – an
Vần ân – ă ăn
TV : cái kéo, trái đào…
chú cừu, rau non…
12
Vần ôn – ơn
Vần en – ên
Vần in – un
Vần iên – yên
Vần uôn - ươn
13
Ôn tập
Vần ong – ông
Vần ăng – âng
Vần ung – ưng
TV : nền nhà, nhà in, cá biển…
Con ong, cây thông…
14
Vần eng – iêng
Vần uông – ương
Vần ang – anh
Vần inh – ênh
Ôn tập
15
Vần om – am
Vần ăm – âm
Vần ôm – ơm
Vần em – êm
TV : nhà trường, buôn làng…
đỏ thắm, mầm non…
16
Vần im – um
Vần iêm – yêm
Vần uôm – ươm
Ôn tập
Vần ot - at
17
Vần ăt – ât
Vần ôt – ơt
Vần et – êt
Vần ut – ưt
TV : thanh kiếm, âu yếm…
xay bột, nét chữ…
18
Vần it – iêt
Vần uôt – ươt
Ôn tập
Vần oc – ac
Kiểm tra HKI
HỌC KÌ 2
19
Vần ăc – âc
Vần uc – ưc
Vần ôc – uôc
Vần iêc – ươc
TV : tuốt lúa, hạt thóc…
con ốc, đôi guốc, cá diếc…
20
Vần ach
Vần ich – êch
Ôn tâp
Vần op – ap
- Vần ăp - âp
21
Vần ôp – ơp
Vần ep – êp
Vần ip – up
Vần iêp – ươp
TV : bập bênh, lợp nhà…
sách giáo khoa, hí hoáy…
22
Ôn tập
Vần oa – oe
Vần oai – oay
Vần oan – oăn
Vần oang - oăng
23
Vần oanh – oach
Vần oat – oăt
Ôn tập
Vần uê – uy
Vần uơ - uya
24
Vần uân – uyên
Vần uât – uyêt
Vần uynh – uych
Ôn tập
TV: tàu thủy, giấy pơ – luya
Ôn tập
25
TĐ : Trường em
TV: Tô chữ hoa A, Ă, Â, B
CT: Trường em
TĐ: Tặng cháu
CT: Tặng cháu
KC: Rùa và Thỏ
- TĐ: Cái nhãn vở
26
TĐ: Bàn tay mẹ
CT: Bàn tay mẹ
TV: Tô chữ hoa C, D, Đ
TĐ: Cái bống
CT: Cái bống
Ôn tập
Kiểm tra giữa HK2
27
TĐ: Hoa ngọc lan
TV: Tô chữ E, Ê, G
CT: Nhà bà ngoại
TĐ: Ai dậy sớm
CT: Câu đố
KC: Trí khôn
TĐ: Mưu chú sẻ
28
TĐ: Ngôi nhà
CT: Ngôi nhà
TV: Tô chữ hoa H, I, K
TĐ: Quà của bố
CT: Quà của bố
KC: Bông hoa
MÔN : TIẾNG VIỆT
TUẦN
TÊN BÀI DẠY
HỌC KÌ 1
1
Ổn định tổ chức
Các nét cơ bản
Âm e
Âm b
Dấu sắc
2
Dấu hỏi , dấu nặng
Dấu huyền , dấu ngã
Be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
Âm ê – v
- Tô các nét cơ bản, tô e, b, bé
3
Âm l – h
Âm o – c
Âm ô – ơ
Ôn tập
Âm i – a
4
Âm n – m
Âm d – đ
Âm t – th
Ôn tập
TV: lễ, cọ, bờ, hổ
Mơ, do, ta, thơ
5
Âm u – ư
Âm x – ch
Âm s – r
Âm k – kh
Ôn tập
6
Âm p – ph – nh
Âm g – gh
Âm q – qu – gi
Âm ng – ngh
Âm y – tr
7
Ôn tập
Ôn tập âm và chữ ghi âm
Chữ thường, chữ hoa
Vần ia
TV: cử tạ, thợ xẻ…
Nho khô, nghé ọ…
8
Vần ua – ưa
Ôn tập
Vần oi – ai
Vần ôi – ơi
Vần ui – ưi
9
Vần uôi – ươi
Vần ay – â ây
Ôn tập
Vần eo – ao
TV : xưa kia, mùa dưa…
đồ chơi, tươi cười…
10
Vần au – âu
Vần iu – êu
Ôn tập giữa HKI
Kiểm tra định kỳ
Vần iêu - yêu
11
Vần ưu – ươu
Ôn tập
Vần on – an
Vần ân – ă ăn
TV : cái kéo, trái đào…
chú cừu, rau non…
12
Vần ôn – ơn
Vần en – ên
Vần in – un
Vần iên – yên
Vần uôn - ươn
13
Ôn tập
Vần ong – ông
Vần ăng – âng
Vần ung – ưng
TV : nền nhà, nhà in, cá biển…
Con ong, cây thông…
14
Vần eng – iêng
Vần uông – ương
Vần ang – anh
Vần inh – ênh
Ôn tập
15
Vần om – am
Vần ăm – âm
Vần ôm – ơm
Vần em – êm
TV : nhà trường, buôn làng…
đỏ thắm, mầm non…
16
Vần im – um
Vần iêm – yêm
Vần uôm – ươm
Ôn tập
Vần ot - at
17
Vần ăt – ât
Vần ôt – ơt
Vần et – êt
Vần ut – ưt
TV : thanh kiếm, âu yếm…
xay bột, nét chữ…
18
Vần it – iêt
Vần uôt – ươt
Ôn tập
Vần oc – ac
Kiểm tra HKI
HỌC KÌ 2
19
Vần ăc – âc
Vần uc – ưc
Vần ôc – uôc
Vần iêc – ươc
TV : tuốt lúa, hạt thóc…
con ốc, đôi guốc, cá diếc…
20
Vần ach
Vần ich – êch
Ôn tâp
Vần op – ap
- Vần ăp - âp
21
Vần ôp – ơp
Vần ep – êp
Vần ip – up
Vần iêp – ươp
TV : bập bênh, lợp nhà…
sách giáo khoa, hí hoáy…
22
Ôn tập
Vần oa – oe
Vần oai – oay
Vần oan – oăn
Vần oang - oăng
23
Vần oanh – oach
Vần oat – oăt
Ôn tập
Vần uê – uy
Vần uơ - uya
24
Vần uân – uyên
Vần uât – uyêt
Vần uynh – uych
Ôn tập
TV: tàu thủy, giấy pơ – luya
Ôn tập
25
TĐ : Trường em
TV: Tô chữ hoa A, Ă, Â, B
CT: Trường em
TĐ: Tặng cháu
CT: Tặng cháu
KC: Rùa và Thỏ
- TĐ: Cái nhãn vở
26
TĐ: Bàn tay mẹ
CT: Bàn tay mẹ
TV: Tô chữ hoa C, D, Đ
TĐ: Cái bống
CT: Cái bống
Ôn tập
Kiểm tra giữa HK2
27
TĐ: Hoa ngọc lan
TV: Tô chữ E, Ê, G
CT: Nhà bà ngoại
TĐ: Ai dậy sớm
CT: Câu đố
KC: Trí khôn
TĐ: Mưu chú sẻ
28
TĐ: Ngôi nhà
CT: Ngôi nhà
TV: Tô chữ hoa H, I, K
TĐ: Quà của bố
CT: Quà của bố
KC: Bông hoa
 
Các ý kiến mới nhất