Tìm kiếm Giáo án
Chương IV. §2. Giá trị của một biểu thức đại số

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Minh Đức (trang riêng)
Ngày gửi: 09h:58' 01-04-2020
Dung lượng: 54.5 KB
Số lượt tải: 144
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Minh Đức (trang riêng)
Ngày gửi: 09h:58' 01-04-2020
Dung lượng: 54.5 KB
Số lượt tải: 144
Số lượt thích:
0 người
BIỂU THỨC ĐẠI SỐ.
GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
I. Kiến thức cần nhớ:
1: Biểu thức đại số Các biến được nối với nhau bởi các phép toán ( cộng trừ nhân chia, nâng lên lũy thừa) được gọi là biểu thức đại số.
VD: 2a+b-1; 3
2: giá trị của một biểu thức đại số: Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của biến, ta thay các giá trị cho trước đó vào biểu thức ròi thực hiện các phép tính
VD: Tính giá trị của biểu thức tại x = 1 và y =
Giải: Thay x = 1 và y = vào biểu thức ta có
II. Bài tập:
Bài 1: viết biểu thức đại số để diễn đạt các ý sau
Tổng của số a và bình phương của số b
Hiệu của 2a và 2b
Lập phương của tổng a và b
Bài 2 : cho biểu thức đại số 3x2 + 2x – 1. Hãy tính giá giá trị của biểu thức tại các giá trị
x = 0; x = - 1; x =
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức sau tại các giá trị đã cho tương ứng
a. với a = - 1; b. với y =
c. với a = ; b = ; d. với y =
Bài 4: a.Với giá trị nào của x thì biểu thức sau bằng 2; - 2; 0; 4
b. Với giá trị nào của x thì các biểu thuecs sau có giá trị bằng 0;
Bài 5 :Tính giá trị của biểu thức sau tại các giá trị đã cho tương ứng
a. 15x3y3z3 tại x = 2; y = - 2; z = 3
b. - x2y3z3 tại x = 1; y = - ; z = - 2
c. ax3y6z tại x = - 3; y = - 1; z = 2
Bài 6: Tính giá trị của biểu thức sau tại các giá trị đã cho tương ứng
a. 6a3 - a10 + 4a3 + a10 - 8a3 + a với a = - 2
b. 4x6y3 - 3x6y3 + 2x2y2 - x6y3 - x2y2 + y Vớix = 1; y = - 1
Bài 7: Tính giá trị biểu thức: 16xy5-2x3y với x = 2; y = -1
Bài 8: Cho x=1 , y=-1 . Tính các giá trị của biểu thức đại số sau với giá trị x,y đã cho
a) M=
b) N=
c)
Bài 9: Cho hai đa thức:
Tính giá trị của 2 biểu thức trên tại x =2. hãy so sánh A& B tại giá trị đó
Bài 10:Tính giá trị của các biểu thức sau:
a/ 2x2 – 3x + 7 tại x = 3.
b/ x2y + 6x2y – 3x2y – 5 tại x = –2, y = 1
Bài 11: tìm giá trị của x để các biểu thức sau thức sau:
A= 3x + 15 B=2x2 – 32 có giá trị bằng 0
Bài 12 tính giá trị của đa thức sau:
P= tại x= ; y = –1
Bài 13: Tìm gjias trị của x để biểu thức sau có giá trị bằng 0
a) P(x) = b) Q(x) =
Bài 14: Cho đa thức
Tính giá trị đa thức A tại x = –2 và y =
GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
I. Kiến thức cần nhớ:
1: Biểu thức đại số Các biến được nối với nhau bởi các phép toán ( cộng trừ nhân chia, nâng lên lũy thừa) được gọi là biểu thức đại số.
VD: 2a+b-1; 3
2: giá trị của một biểu thức đại số: Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của biến, ta thay các giá trị cho trước đó vào biểu thức ròi thực hiện các phép tính
VD: Tính giá trị của biểu thức tại x = 1 và y =
Giải: Thay x = 1 và y = vào biểu thức ta có
II. Bài tập:
Bài 1: viết biểu thức đại số để diễn đạt các ý sau
Tổng của số a và bình phương của số b
Hiệu của 2a và 2b
Lập phương của tổng a và b
Bài 2 : cho biểu thức đại số 3x2 + 2x – 1. Hãy tính giá giá trị của biểu thức tại các giá trị
x = 0; x = - 1; x =
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức sau tại các giá trị đã cho tương ứng
a. với a = - 1; b. với y =
c. với a = ; b = ; d. với y =
Bài 4: a.Với giá trị nào của x thì biểu thức sau bằng 2; - 2; 0; 4
b. Với giá trị nào của x thì các biểu thuecs sau có giá trị bằng 0;
Bài 5 :Tính giá trị của biểu thức sau tại các giá trị đã cho tương ứng
a. 15x3y3z3 tại x = 2; y = - 2; z = 3
b. - x2y3z3 tại x = 1; y = - ; z = - 2
c. ax3y6z tại x = - 3; y = - 1; z = 2
Bài 6: Tính giá trị của biểu thức sau tại các giá trị đã cho tương ứng
a. 6a3 - a10 + 4a3 + a10 - 8a3 + a với a = - 2
b. 4x6y3 - 3x6y3 + 2x2y2 - x6y3 - x2y2 + y Vớix = 1; y = - 1
Bài 7: Tính giá trị biểu thức: 16xy5-2x3y với x = 2; y = -1
Bài 8: Cho x=1 , y=-1 . Tính các giá trị của biểu thức đại số sau với giá trị x,y đã cho
a) M=
b) N=
c)
Bài 9: Cho hai đa thức:
Tính giá trị của 2 biểu thức trên tại x =2. hãy so sánh A& B tại giá trị đó
Bài 10:Tính giá trị của các biểu thức sau:
a/ 2x2 – 3x + 7 tại x = 3.
b/ x2y + 6x2y – 3x2y – 5 tại x = –2, y = 1
Bài 11: tìm giá trị của x để các biểu thức sau thức sau:
A= 3x + 15 B=2x2 – 32 có giá trị bằng 0
Bài 12 tính giá trị của đa thức sau:
P= tại x= ; y = –1
Bài 13: Tìm gjias trị của x để biểu thức sau có giá trị bằng 0
a) P(x) = b) Q(x) =
Bài 14: Cho đa thức
Tính giá trị đa thức A tại x = –2 và y =
 
Các ý kiến mới nhất