Tìm kiếm Giáo án
Mẫu biên bản bàn giao lớp

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Huỳnh Thanh Hải (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:02' 20-07-2020
Dung lượng: 85.5 KB
Số lượt tải: 360
Nguồn:
Người gửi: Huỳnh Thanh Hải (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:02' 20-07-2020
Dung lượng: 85.5 KB
Số lượt tải: 360
Số lượt thích:
0 người
PHÒNG GD&ĐT CẦU KÈ
TRƯỜNG TIỂU HỌC
NINH THỚI B
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Ninh Thới, ngày 13 tháng 7 năm 2020
BIÊN BẢN
NGHIỆM THU, BÀN GIAO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
NĂM HỌC 2019 - 2020
I. THỜI GIAN: Vào lúc 8 giờ 0 phút, ngày 13 tháng 7 năm 2020
II. ĐỊA ĐIỂM: Văn phòng trường, ấp Rạch Đùi, xã Ninh Thới
III. THÀNH PHẦN:
1. Đại diện Lãnh đạo nhà trường:
Ông (bà): Võ Văn Công - Chức vụ: Phó hiệu trưởng.
2. Bên bàn giao chất lượng:
Ông (bà): Huỳnh Thanh Hải - GVCN Lớp: 3A
3. Bên nhận bàn giao chất lượng:
Ông (bà): Huỳnh Thanh Lễ - Giáo viên dự kiến phân công dạy lớp 4
4. Giám sát công tác bàn giao:
Ông (bà): Nguyễn Văn Nê – Chủ tịch CĐCS
IV. NỘI DUNG:
1. Bàn giao hồ sơ học sinh gồm:
- TSHS đầu năm: 26 (trong đó: Nữ:10; DT:1; DT nữ: 1)
- TSHS cuối năm: 26 (trong đó: Nữ:10; DT: 1; DT nữ: 1)
- Học bạ:26 cuốn; (hợp lệ: 26 cuốn; không hợp lệ: … cuốn)
- Giấy khai sinh: 26 bản; (hợp lệ: 26 bản; không hợp lệ: … bản)
- Danh sách học sinh: 03 bản (đính kèm)
- Danh sách phân công ban cán sự lớp – các tổ: 02 bản (đính kèm)
2. Bàn giao chất lượng học sinh:
2.1. Kết quả đánh giá:
a. Chất lượng giáo dục hoạt động học tập:
Môn
TSHS
Hoàn thành tốt
Hoàn thành
Chưa hoàn thành
TS
Tỷ lệ
TS
Tỷ lệ
TS
Tỷ lệ
Tiếng Việt
26/10
17/8
65,38
9/2
34,62
Toán
26/10
12/6
46,15
14/4
53,85
TN & XH
26/10
20/8
76,92
6/2
23,08
Đạo đức
26/10
22/8
84,62
4/2
15,38
Âm nhạc
26/10
24/10
92,31
2/0
7,69
Mỹ thuật
26/10
21/8
80,77
5/2
19,23
Thủ công
26/10
23/9
88,46
3/1
11,54
Thể dục
26/10
25/10
96,15
1/0
3,85
Lịch sử&Địa lí
Khoa học
Tiếng Anh
26/10
4/2
15,38
22/8
84,62
b. Mức độ hình thành và phát triển năng lực, phẩm chất:
* Năng lực:
TSHS
Tốt
Đạt
Chưa đạt
TS
Tỷ lệ
TS
Tỷ lệ
TS
Tỷ lệ
Tự phục vụ, tự quản
26/10
20/9
76,92
6/1
23,08
Hợp tác
26/10
22/9
84,62
4/1
15,38
Tự học giải quyết vấn đề
26/10
18/8
69,23
8/2
30,77
* Phẩm chất:
TSHS
Tốt
Đạt
Chưa đạt
TS
Tỷ lệ
TS
Tỷ lệ
TS
Tỷ lệ
Chăm học, chăm làm
26/10
21/9
80,77
5/1
19,23
Tự tin, trách nhiệm
26/10
23/10
88,46
3/0
11,54
Trung thực, kỷ luật
26/10
24/10
92,31
2/0
7,69
Đoàn kết, yêu thương
26/10
25/10
96,15
1/0
3,85
c. Học sinh năng khiếu:
TT
Họ và tên
Năng khiếu
TRƯỜNG TIỂU HỌC
NINH THỚI B
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Ninh Thới, ngày 13 tháng 7 năm 2020
BIÊN BẢN
NGHIỆM THU, BÀN GIAO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
NĂM HỌC 2019 - 2020
I. THỜI GIAN: Vào lúc 8 giờ 0 phút, ngày 13 tháng 7 năm 2020
II. ĐỊA ĐIỂM: Văn phòng trường, ấp Rạch Đùi, xã Ninh Thới
III. THÀNH PHẦN:
1. Đại diện Lãnh đạo nhà trường:
Ông (bà): Võ Văn Công - Chức vụ: Phó hiệu trưởng.
2. Bên bàn giao chất lượng:
Ông (bà): Huỳnh Thanh Hải - GVCN Lớp: 3A
3. Bên nhận bàn giao chất lượng:
Ông (bà): Huỳnh Thanh Lễ - Giáo viên dự kiến phân công dạy lớp 4
4. Giám sát công tác bàn giao:
Ông (bà): Nguyễn Văn Nê – Chủ tịch CĐCS
IV. NỘI DUNG:
1. Bàn giao hồ sơ học sinh gồm:
- TSHS đầu năm: 26 (trong đó: Nữ:10; DT:1; DT nữ: 1)
- TSHS cuối năm: 26 (trong đó: Nữ:10; DT: 1; DT nữ: 1)
- Học bạ:26 cuốn; (hợp lệ: 26 cuốn; không hợp lệ: … cuốn)
- Giấy khai sinh: 26 bản; (hợp lệ: 26 bản; không hợp lệ: … bản)
- Danh sách học sinh: 03 bản (đính kèm)
- Danh sách phân công ban cán sự lớp – các tổ: 02 bản (đính kèm)
2. Bàn giao chất lượng học sinh:
2.1. Kết quả đánh giá:
a. Chất lượng giáo dục hoạt động học tập:
Môn
TSHS
Hoàn thành tốt
Hoàn thành
Chưa hoàn thành
TS
Tỷ lệ
TS
Tỷ lệ
TS
Tỷ lệ
Tiếng Việt
26/10
17/8
65,38
9/2
34,62
Toán
26/10
12/6
46,15
14/4
53,85
TN & XH
26/10
20/8
76,92
6/2
23,08
Đạo đức
26/10
22/8
84,62
4/2
15,38
Âm nhạc
26/10
24/10
92,31
2/0
7,69
Mỹ thuật
26/10
21/8
80,77
5/2
19,23
Thủ công
26/10
23/9
88,46
3/1
11,54
Thể dục
26/10
25/10
96,15
1/0
3,85
Lịch sử&Địa lí
Khoa học
Tiếng Anh
26/10
4/2
15,38
22/8
84,62
b. Mức độ hình thành và phát triển năng lực, phẩm chất:
* Năng lực:
TSHS
Tốt
Đạt
Chưa đạt
TS
Tỷ lệ
TS
Tỷ lệ
TS
Tỷ lệ
Tự phục vụ, tự quản
26/10
20/9
76,92
6/1
23,08
Hợp tác
26/10
22/9
84,62
4/1
15,38
Tự học giải quyết vấn đề
26/10
18/8
69,23
8/2
30,77
* Phẩm chất:
TSHS
Tốt
Đạt
Chưa đạt
TS
Tỷ lệ
TS
Tỷ lệ
TS
Tỷ lệ
Chăm học, chăm làm
26/10
21/9
80,77
5/1
19,23
Tự tin, trách nhiệm
26/10
23/10
88,46
3/0
11,54
Trung thực, kỷ luật
26/10
24/10
92,31
2/0
7,69
Đoàn kết, yêu thương
26/10
25/10
96,15
1/0
3,85
c. Học sinh năng khiếu:
TT
Họ và tên
Năng khiếu
 
Các ý kiến mới nhất