Tìm kiếm Giáo án
GIÁO ÁN LỚP 4 - TUẦN 34 - CKTKN

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Lê Văn Hiền (trang riêng)
Ngày gửi: 18h:19' 03-05-2010
Dung lượng: 52.8 KB
Số lượt tải: 214
Nguồn:
Người gửi: Lê Văn Hiền (trang riêng)
Ngày gửi: 18h:19' 03-05-2010
Dung lượng: 52.8 KB
Số lượt tải: 214
Số lượt thích:
0 người
Soạn : 02 / 5 / 2010 Dạy :
Tập đọc : TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ
( Theo báo Giáo dục và thời đại)
I.Mục tiêu:
- KT: Hiểu ND : Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người hạnh phúc ,sống lâu. (Trả lời được các CH trong sgk)
- KN : Đọc rành mạch, trôi chảy,.Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ,dứt khoát.
-TĐ : Sống vui vẻ, luôn tạo tiếng cười để mang đến niềm vui cho cuộc sống.
II.Đồ dùng : Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Bảng phụ ghi sẵn câu văn, đoạn văn cần h.dẫn hs luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3-5’
1’
9-10’
9-10’
10-11’
3’
A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs
- Nhận xét, điểm.
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài + ghi đề
2. H.dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài :
a) Luyện đọc:
- Gọi 1 hs
-Nh.xét,nêu cách đọc,phân 3đoạn +y/cầu
-H.dẫn hs L.đọc từ khó : thoả mãn,nổi giận,tiết, chữa bệnh,..
-Gọi HS đọc nối tiếp lượt 2
-Giúp HS hiểu nghĩa từ chú giải sgk
- H.dẫn HS luyện đọc theo cặp
-Gọi vài cặp thi đọc
-H.dẫn nh.xét-Nh.xét,biểu dương
-GV đọc diễn cảm toàn bài.
b) Tìm hiểu bài:
-Y/cầu hs
-Nh.xét,chốt + ghi bảng 1 số từ ND bài
+ Bài báo có mấy đoạn ?
+ Em hãy đánh dấu từng đoạn của bài báo
+ Nội dung chính của từng đoạn là gì ?
-GV nhận xét, chốt lại
- Người ta đã thống kê được số lần cười ở người như thế nào ?
- Vì sao nói tiếng cười là liều thuốc bổ ?
- Nếu luôn cau có nổi giận sẽ có nguy cơ gì ?
+ Người ta tìm cách tạo ra tiếng cười cho bệnh nhân để làm gì ?
-Em rút ra được điều gì từ bài báo này ?
* Nêu ND chính của bài.
Chốt lại :Tiếng cười làm cho con người thoát khỏi một số bệnh tật , hạnh phúc, sống lâu.
c) H.dẫn đọc diễn cảm : Y/cầu 3 hs
-GVh.dẫn HS tìm đúng giọng đọc: giọng đọc rõ ràng,rành mạch; nhấn giọng những từ ngữ nóivề tác dụng của tiếng cười: động vật duy nhất,liều thuốc bổ,thư giãn, sảng khoái,thoả mãn, nổi giận,căm thù, hẹp mạch máu, rút ngắn,tiết kiệm tiền, hài hước, sống lâu hơn,..
-Đính bảng phụ đoạn:“Tiếng cười là liều thuốc bổ…..hẹp mạch máu”.
- H.dẫn cách đọc diễn cảm + đọc mẫu
-H.dẫn HS đọc diễn cảm theo cặp
- Gọi vài cặp thi đọc diễn cảm
-H.dẫn nh.xét, bình chọn
-Nh.xét, điểm
Củng cố : Bài báo khuyên mọi người điều gì?
-Liên hệ + giáo dục: Cần biết sống một cách vui vẻ để mang đến niềm vui cho cuộc sống.
-Dặn dò: Về nhà học bài, chuẩn bị bài “Ăn mầm đá. ”.sgk- trang 157
- Nhận xét tiết học, biểu dương.
-2 hs đọc thuộc lòng bài thơ “Con chim chiền chiện “ + trả lời câu hỏi - Lớp nh.xét
-Quan sát tranh+Lắng nghe.
-1HS đọc bài- lớp thầm
-3 HS đọc lượt 1- lớp thầm
-Luyện đọc từ khó: thoả mãn,nổi giận,tiết, chữa bệnh,..
-3 HS đọc nối tiếp lượt 2
- Vài hs đọc chú giải sgk
-HS luyện đọc theo cặp(1’)
-Vài cặp thi đọc
-Lớp th.dõi,nh.xét, biểu dương
-Th.dõi, thầm sgk
-Đọc thầm đoạn,bài ,th.luận cặp + trả lời
-Lớp th.dõi,nh.xét, bổ sung +biểu dương
+ Bài báo có 3 đoạn.
Tập đọc : TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ
( Theo báo Giáo dục và thời đại)
I.Mục tiêu:
- KT: Hiểu ND : Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người hạnh phúc ,sống lâu. (Trả lời được các CH trong sgk)
- KN : Đọc rành mạch, trôi chảy,.Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ,dứt khoát.
-TĐ : Sống vui vẻ, luôn tạo tiếng cười để mang đến niềm vui cho cuộc sống.
II.Đồ dùng : Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Bảng phụ ghi sẵn câu văn, đoạn văn cần h.dẫn hs luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3-5’
1’
9-10’
9-10’
10-11’
3’
A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs
- Nhận xét, điểm.
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài + ghi đề
2. H.dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài :
a) Luyện đọc:
- Gọi 1 hs
-Nh.xét,nêu cách đọc,phân 3đoạn +y/cầu
-H.dẫn hs L.đọc từ khó : thoả mãn,nổi giận,tiết, chữa bệnh,..
-Gọi HS đọc nối tiếp lượt 2
-Giúp HS hiểu nghĩa từ chú giải sgk
- H.dẫn HS luyện đọc theo cặp
-Gọi vài cặp thi đọc
-H.dẫn nh.xét-Nh.xét,biểu dương
-GV đọc diễn cảm toàn bài.
b) Tìm hiểu bài:
-Y/cầu hs
-Nh.xét,chốt + ghi bảng 1 số từ ND bài
+ Bài báo có mấy đoạn ?
+ Em hãy đánh dấu từng đoạn của bài báo
+ Nội dung chính của từng đoạn là gì ?
-GV nhận xét, chốt lại
- Người ta đã thống kê được số lần cười ở người như thế nào ?
- Vì sao nói tiếng cười là liều thuốc bổ ?
- Nếu luôn cau có nổi giận sẽ có nguy cơ gì ?
+ Người ta tìm cách tạo ra tiếng cười cho bệnh nhân để làm gì ?
-Em rút ra được điều gì từ bài báo này ?
* Nêu ND chính của bài.
Chốt lại :Tiếng cười làm cho con người thoát khỏi một số bệnh tật , hạnh phúc, sống lâu.
c) H.dẫn đọc diễn cảm : Y/cầu 3 hs
-GVh.dẫn HS tìm đúng giọng đọc: giọng đọc rõ ràng,rành mạch; nhấn giọng những từ ngữ nóivề tác dụng của tiếng cười: động vật duy nhất,liều thuốc bổ,thư giãn, sảng khoái,thoả mãn, nổi giận,căm thù, hẹp mạch máu, rút ngắn,tiết kiệm tiền, hài hước, sống lâu hơn,..
-Đính bảng phụ đoạn:“Tiếng cười là liều thuốc bổ…..hẹp mạch máu”.
- H.dẫn cách đọc diễn cảm + đọc mẫu
-H.dẫn HS đọc diễn cảm theo cặp
- Gọi vài cặp thi đọc diễn cảm
-H.dẫn nh.xét, bình chọn
-Nh.xét, điểm
Củng cố : Bài báo khuyên mọi người điều gì?
-Liên hệ + giáo dục: Cần biết sống một cách vui vẻ để mang đến niềm vui cho cuộc sống.
-Dặn dò: Về nhà học bài, chuẩn bị bài “Ăn mầm đá. ”.sgk- trang 157
- Nhận xét tiết học, biểu dương.
-2 hs đọc thuộc lòng bài thơ “Con chim chiền chiện “ + trả lời câu hỏi - Lớp nh.xét
-Quan sát tranh+Lắng nghe.
-1HS đọc bài- lớp thầm
-3 HS đọc lượt 1- lớp thầm
-Luyện đọc từ khó: thoả mãn,nổi giận,tiết, chữa bệnh,..
-3 HS đọc nối tiếp lượt 2
- Vài hs đọc chú giải sgk
-HS luyện đọc theo cặp(1’)
-Vài cặp thi đọc
-Lớp th.dõi,nh.xét, biểu dương
-Th.dõi, thầm sgk
-Đọc thầm đoạn,bài ,th.luận cặp + trả lời
-Lớp th.dõi,nh.xét, bổ sung +biểu dương
+ Bài báo có 3 đoạn.
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất