Violet
Giaoan
Coccoc-728x90

Quảng cáo

Tin tức thư viện

Khắc phục hiện tượng không xuất hiện menu Bộ công cụ Violet trên PowerPoint và Word

12099162 Kính chào các thầy, cô. Khi cài đặt phần mềm , trên PowerPoint và Word sẽ mặc định xuất hiện menu Bộ công cụ Violet để thầy, cô có thể sử dụng các tính năng đặc biệt của phần mềm ngay trên PowerPoint và Word. Tuy nhiên sau khi cài đặt phần mềm , với nhiều máy tính sẽ...
Xem tiếp

Hỗ trợ kĩ thuật

Liên hệ quảng cáo

  • (024) 66 745 632
  • 096 181 2005
  • contact@bachkim.vn

Tìm kiếm Giáo án

Giáo án học kì 1

Wait
  • Begin_button
  • Prev_button
  • Play_button
  • Stop_button
  • Next_button
  • End_button
  • 0 / 0
  • Loading_status
Nhấn vào đây để tải về
Báo tài liệu có sai sót
Nhắn tin cho tác giả
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Vũ Thị Cảnh
Ngày gửi: 23h:19' 18-12-2022
Dung lượng: 5.4 MB
Số lượt tải: 74
Số lượt thích: 0 người
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I LỚP 10 – 22-23
Câu 1: Đặc điểm nào không phải của Lực đẩy Ác – si – mét
A. Độ lớn luôn lớn hơn trọng lượng của vật.
B. Điểm đặt tại vật
C. Độ lớn phụ thuộc vào khối lượng riêng của chất lỏng và thể tích mà vật chiếm chỗ chất lỏng.
D. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên
Câu 2: Điền từ vào chỗ trống
Nội dung định luật I Newton: Vật sẽ đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều mãi mãi …… có
hợp lực khác không tác dụng lên vật.
A. nếu
B. chi chỉ
C. khi
D. trừ khi
Câu 3: Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là:
A. lực
B. khối lượng
C. vận tốc
D. trọng lượng
Câu 4: Hình nào sau đây biểu diễn lực không đúng.

A. Hình 2
B. Hình 1
C. hình 4
D. Hình 3
Câu 5: Nối biển báo ở hàng 1 sao cho tương ứng với các ý nghĩa ở hàng 2.

1.
a- Nơi có chất phóng
xạ

2.
b- Chất ăn mòn

3.
c- Nơi nguy hiểm về
điện

4.
d- Nơi cấm lửa

A. 1a-2d-3c-4b
B. 1b-2c-3d-4a
C. 1b-2c-3d-4a
D. 1a-2c-3d-4b
Câu 6: Hình nào sau đây biểu diễn lực không đúng.

A. Hình 1
B. hình 4
C. Hình 3
D. Hình 2
Câu 7: Công thức nào sau đây biểu thị mối liên hệ giữa quãng đường, vận tốc và gia tốc của
chuyển động thẳng biến đổi đều:
A.
C.

B.
D.

Câu 8: Phát biểu nào là nội dung của định luật II Newton
I. Gia tốc của một vật có khối lượng không đổi tỉ lệ thuận với độ lớn và có cùng hướng với hợp
lực khác không tác dụng lên vật.
Trang 1/6 - Mã đề thi 596

II. Khi hai vật tương tác, mỗi vật tác dụng một lực lên vật kia, hai lực này ngược hướng và có độ
lớn bằng nhau.
III. Vật sẽ đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều mãi mãi trừ khi có hợp lực khác không tác dụng
lên vật.
A. I
B. II
C. III
D. Không có phát biểu nào đúng.
Câu 9: Đối tượng nghiên cứu của Vật lí là:
A. Cơ học, nhiệt học, điện học, quang học
B. Các dạng vận động của sinh vật và năng lượng
C. Vật lí nguyên tử và hạt nhân
D. Các dạng vận động của vật chất và năng lượng
Câu 10: Độ dốc của đồ thị độ dịch chuyển – thời gian là:
A. Quãng đường.
B. độ dịch chuyển.
C. gia tốc
D. tốc độ
Câu 11: Sắp xếp các bước tiến hành thí nghiệm xác định
gia tốc rơi tự do.
a Đặt đồng hồ ở chế độ
để đo thời gian và hiện thời
gian 9,999s
b Cấp điện vào đồng hồ đo, bật công tắc nguồn của đồng hồ
đo.
c Lắp các dụng cụ thành bộ như hình bên. Lưu ý cổng
quang điện nối với chân cắm B, nam châm điện nối với
chân cắm A của đồng hồ đo thời gian hiện số ;
d Điều chính vị trí cổng quang điện tương ứng với đoạn
đường rơi là khoảng cách từ vị trí vật bắt đầu rơi đến cổng
quang điện rồi đặt bi thép dính vào phía dưới nam châm
e Nhấn reset trên đồng hồ đo và lặp lại thao tác
f Nhấn công tắc cho bi thép rơi và đọc số chỉ thời gian rơi
trên đồng hồ và ghi lại thời gian rơi tương ứng với khoảng
cách từ vị trí vật bắt đầu rơi đến cổng quang điện.
A. (1) - b, (2) - a, (3) – c, (4) – f, (5) – d, (6) – e,
B. (1) – c, (2) - a, (3) – b, (4) – f, (5) – e, (6) – d,
C. (1) - c, (2) - a, (3) – b, (4) – d, (5) – f, (6) – e,
D. (1) - b, (2) - f, (3) – c, (4) – a, (5) – e, (6) – d,
Câu 12: Chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động thẳng trong đó có:
A. gia tốc tức thời không đổi
B. vận tốc tức thời không đổi
C. vận tốc trung bình không đổi
D. gia tốc trung bình không đổi
Câu 13: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị cơ bản của hệ SI là:
A. Cd (candela)
B. K (kenvin)
C. g (gam).
D. mol (mol)
Câu 14: Các đơn vị cơ bản của hệ SI là:
A. cm, g, s, A, K, mol, Cd.
B. m, kg, s, C, K, mol, Cd.
C. Không có câu nào đúng.
D. m, kg, s, A, K, mol, Cd.
Trang 2/6 - Mã đề thi 596

Câu 15: Nêu tên các dụng cụ thí nghiệm dùng để xác định
gia tốc rơi tự do trong hình vẽ bên theo các gợi ý sau.
a-Viên bi thép
b-Cổng quang điện
c-Nam châm điện
d-Đồng hồ đo thời gian
e-Giá
f-Công tắc điều khiển

A. (1) - b, (2) - a, (3) – c, (4) – f, (5) – d, (6) – e,
B. (1) - c, (2) - f, (3) – b, (4) – a, (5) – d, (6) – e,
C. (1) - c, (2) - a, (3) – b, (4) – f, (5) – d, (6) – e,
D. (1) - c, (2) - a, (3) – b, (4) – d, (5) – f, (6) – e,
Câu 16: Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là:
A. vận tốc
B. khối lượng
C. trọng lượng
D. lực
Câu 17: Biểu thức nào sau đây xác định giá trị của vận tốc:
A.

B. dt

C. vt

D.

Câu 18: Lực ma sát trượt của vật chuyển động trên mặt phẳng ngang tỉ lệ với:
A. Diện tích mặt tiếp xúc.
B. Tốc độ của vật.
C. Thời gian chuyển động.
D. Lực ép vuông góc giữa các bề mặt.
Câu 19: Độ dịch chuyển là:
A. Khoảng cách mà vật di chuyển được theo mọi hướng
B. Hướng mà vật di chuyển
C. Khoảng cách mà vật di chuyển được theo một hướng xác định
D. Khoảng cách mà vật di chuyển được
Câu 20: Giả sử một vật tham gia đồng thời hai chuyển động theo hai phương và mỗi phương có
vận tốc lần lượt là
A.



thì vận tốc tổng hợp

được xác định là
B.

.

C.
.
D.
.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai:
Khi căng một sợi dây bằng cách buộc sợi dây vào giá đỡ và treo vật nặng lên thì:
A. Vật chịu tác dụng của trọng lực và lực căng dây.
B. Độ lớn của lực căng là như nhau tại tất cả các điểm trên dây, nếu dây đứng yên.
C. Lực căng dây tác dụng lên giá treo và trọng lực của vật là hai lực cân bằng.
D. Lực căng dây xuất hiện chống lại xu hướng bị kéo giãn.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng: Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho:
A. sự thay đổi vận tốc
B. độ biến thiên vận tốc theo thời gian
C. sự nhanh hay chậm của chuyển động
Trang 3/6 - Mã đề thi 596

D. tất cả đều đúng
Câu 23: Gia tốc có đơn vị đo là:
A. m/s
B. m/s2
C. m.s2
D. km/h
Câu 24: Hai lực nào sau đây gọi là hai lực cân bằng?
A. Hai lực nằm dọc theo một đường thẳng, cùng chiều, có độ lớn bằng nhau và tác dụng vào
cùng một vật.
B. Hai lực nằm dọc theo một đường thẳng, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và tác dụng vào
cùng một vật.
C. Hai lực nằm dọc theo một đường thẳng, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và tác dụng vào
hai vật khác nhau.
D. Hai lực nằm dọc theo một đường thẳng, cùng chiều, có độ lớn bằng nhau và tác dụng vào hai
vật khác nhau.
Câu 25: Trong thí nghiệm được mô tả trong
hình vẽ dưới đây. Đồng su có xu hướng bảo
toàn trạng thái đứng yên. Đặc điểm này của
vật được gọi là

A. Phản lực
B. cản trở.
C. Quán tính
D. Tính đà.
Câu 26: Công thức tính vận tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều:
A.

B.

C.

D.

Câu 27: Nhảy xa là một ví dụ về chuyển động ném. Theo em, trong việc nhảy xa thì những yếu
tố nào có tính quyết định đến thành tích nhảy của vận động viên?

A. tốc độ chạy đà và góc giậm nhảy.
B. góc giậm nhảy.
C. tốc độ chạy đà.
D. cân nặng của vận động viên.
Câu 28: Sắp xếp các bước sau thành tiến trình tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí:
1. Hình thành giả thuyết
2. Đề xuất vấn đề
3. Quan sát, suy luận
4. Kiểm tra giả thuyết
5. Rút ra kết luận
A. 3 – 2 – 1 – 4 – 5
B. 1 – 2 – 3 – 4 – 5
C. 2 – 3 – 1 – 4 – 5
D. 2 – 1 – 3 – 4 – 5

Trang 4/6 - Mã đề thi 596

Câu 29: Diền từ còn thiếu: Tốc độ giới
hạn quy định cho xe tải thường ……. của
xe con Vì xe tải có khối lượng lớn hơn xe
con, tức là …………của xe tải ……của xe
con. Nếu xe tải chuyển động với tốc độ
cao, khi thay đổi chuyển động phải mất
thời gian……, vì vậy nếu xảy ra va chạm
hoặc tình huống nguy hiểm bất ngờ xe tải
không thể xử lí kịp, dẫn đến các hậu quả
đáng tiếc.
A. nhỏ hơn - quán tính - lớn hơn - dài hơn.
B. nhỏ hơn - mức quán tính - lớn hơn - dài hơn.
C. lớn hơn - quán tính – nhỏ hơn – ngắn hơn.
D. lớn hơn - mức quán tính – nhỏ hơn – ngắn hơn.
Câu 30: Viên bi nào chạm đất trước

A. A và B cùng chạm đất.
B. A chạm đất trước B
C. B chạm đất trước A
D. Bị nặng chạm đất trước.
Câu 31: Đây là hình ảnh (Một người từ dưới thuyền
bước lên bờ) minh hoạ đặc điểm của lực và phản lực.
Điều nào sau đây là không đúng

A. Hai lực này cùng đặt lên chân.
B. Lực F2 có điểm đặt trên chân.
C. Hai lực này cùng thuộc 1 đường, cùng độ lớn và ngược chiều nhau.
D. Lực F1 có điểm đặt trên thuyền
Câu 32: Biểu thức nào sau đây xác định tốc độ:
A. vt

B. dt

C.

D.

Câu 33: Nối biển báo ở hàng 1 sao cho tương ứng với các ý nghĩa ở hàng 2

1.
a Lưu ý cẩn thận

2.
b Chất độc môi
trường

3.
c Chất độc sức khỏe

4.
d Chất dễ cháy

Trang 5/6 - Mã đề thi 596

A. 1b-2c-3d-4a
B. 1a-2d-3c-4b
C. 1a-2c-3d-4b
D. 1b-2c-3d-4a
--------------------------------------------------------- HẾT ---------BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.D
3.B
4.D
5.C
6.A
7.B
8.A
9.D
10.D
11.C
12.A
13.C
14.D
15.C
16.B
17.D
18.D
19.C
20.B
21.C
22.B
23.B
24.B
25.C
26.C
27.A
28.A
29.B
30.A
31.A
32.D
33.C

Trang 6/6 - Mã đề thi 596
No_avatarf

Nội dung chỉ bao gồm bài ôn cuối kì 1

 
Gửi ý kiến

↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓