Tìm kiếm Giáo án
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 THEO CHƯƠNG TRÌNH MỚI 2021

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Đỗ Trung Kiên
Ngày gửi: 21h:41' 22-10-2021
Dung lượng: 81.0 KB
Số lượt tải: 5978
Nguồn:
Người gửi: Đỗ Trung Kiên
Ngày gửi: 21h:41' 22-10-2021
Dung lượng: 81.0 KB
Số lượt tải: 5978
Số lượt thích:
1 người
(Trần Thảo Nhi)
NỘI DUNG ÔN THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 6
MÔN TOÁN 6
DẠNG 1: TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP- SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1:
a)Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách.
b)Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách.
c)Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và không vượt quá 20 bằng hai cách.
Bài 2: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
a) A = {x ( N(10 < x <16} b) B = {x ( N(10 ≤ x ≤ 20
c) C = {x ( N(5 < x ≤ 10} d) F = {x ( N*(x < 10}
e) G = {x ( N*(x ≤ 4}
DẠNG 2: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
Bài 1: Thực hiện phép tính
a) 17 . 85 + 15 . 17 – 120 b) 75 – ( 3.52 – 4.23)
c) d) 58.75 + 58.50 – 58.25
e) 27.39 + 27.63 – 2.27 f) 66.25 + 5.66 + 66.14 + 33.66
g) 12.35 + 35.182 – 35.94 h)35.23 + 35.41 + 64.65
Bài 2 : Thực hiện phép tính
a. 2.52 + 3: 710 – 54: 33
b. 189 + 73 + 211 + 127
c. 375 : {32 – [ 4 + (5. 32 – 42)]} – 14
Bài 3: Thực hiện phép tính
a) 38.73 + 27.38 b) 5.32 – 32 : 42
c) d)
Bài 4: Thực hiện phép tính
a) 28.76+23.28 -28.13 b) 80 – (4 . 52 – 3 . 23)
c) 5871 : {928 - [(-82) + 247) ].5} d) C=35 + 38 + 41 +……….92 + 95
Bài 5 Thực hiện phép tính
a) 22 . 5 + (149 – 72) b) 128. 19 + 128. 41 + 128 . 40
c) 136. 8 - 36.23 d) {210 : [16 + 3.(6 + 3. 22)]} – 3
DẠNG 3: TOÁN TÌM X
Bài 1 Tìm x, biết:
a) b) (2x - 5)3 = 8 c) 32 : ( 3x – 2 ) = 23
d) x12 và 13 < x < 75 e) 6 (x – 1)
Bài 2: Tìm x biết
a) 75: ( x – 18 ) = 52 b) (27.x + 6 ) : 3 – 11 = 9 c) ( 15 – 6x ). 35 = 36
d) ( 2x – 6) . 47 = 49 e) 740:(x + 10) = 102 – 2.13
Bài 3: Tìm x, biết:
a) 5(x + 35) = 515 b) 12x – 33 = 32.33
c) 6.x – 5 = 19 d) 4. (x – 12 ) + 9 = 17
Bài 4. Tìm x biết:
a. 515 : (x + 35) = 5 b. 20 – 2 (x+4) =4
c. (10 + 2x). 42011 = 42013 d. 12 (x-1) : 3 = 43 + 23
DẠNG 3: DẤU HIỆU CHIA HẾT
Bài 1: Điền vào dấu * các chữ số thích hợp để:
a) Số chia hết cho 9 b) Số Chia hết cho cả 5 và 9
Bài 2: Điền vào dấu * các chữ số thích hợp để:
a) Số chia hết cho 3 b) Số Chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9
DẠNG 4: ƯỚC. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
Bài 1: Tìm ƯCLN của
a) 12 và 18 b) 12 và 10 c) 24 và 48 d) 300 và 280
Bài 2: Tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN
a) 40 và 24 b) 12 và 52 c) 36 và 990
Bài 3: Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng dự kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam
MÔN TOÁN 6
DẠNG 1: TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP- SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1:
a)Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách.
b)Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách.
c)Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và không vượt quá 20 bằng hai cách.
Bài 2: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
a) A = {x ( N(10 < x <16} b) B = {x ( N(10 ≤ x ≤ 20
c) C = {x ( N(5 < x ≤ 10} d) F = {x ( N*(x < 10}
e) G = {x ( N*(x ≤ 4}
DẠNG 2: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
Bài 1: Thực hiện phép tính
a) 17 . 85 + 15 . 17 – 120 b) 75 – ( 3.52 – 4.23)
c) d) 58.75 + 58.50 – 58.25
e) 27.39 + 27.63 – 2.27 f) 66.25 + 5.66 + 66.14 + 33.66
g) 12.35 + 35.182 – 35.94 h)35.23 + 35.41 + 64.65
Bài 2 : Thực hiện phép tính
a. 2.52 + 3: 710 – 54: 33
b. 189 + 73 + 211 + 127
c. 375 : {32 – [ 4 + (5. 32 – 42)]} – 14
Bài 3: Thực hiện phép tính
a) 38.73 + 27.38 b) 5.32 – 32 : 42
c) d)
Bài 4: Thực hiện phép tính
a) 28.76+23.28 -28.13 b) 80 – (4 . 52 – 3 . 23)
c) 5871 : {928 - [(-82) + 247) ].5} d) C=35 + 38 + 41 +……….92 + 95
Bài 5 Thực hiện phép tính
a) 22 . 5 + (149 – 72) b) 128. 19 + 128. 41 + 128 . 40
c) 136. 8 - 36.23 d) {210 : [16 + 3.(6 + 3. 22)]} – 3
DẠNG 3: TOÁN TÌM X
Bài 1 Tìm x, biết:
a) b) (2x - 5)3 = 8 c) 32 : ( 3x – 2 ) = 23
d) x12 và 13 < x < 75 e) 6 (x – 1)
Bài 2: Tìm x biết
a) 75: ( x – 18 ) = 52 b) (27.x + 6 ) : 3 – 11 = 9 c) ( 15 – 6x ). 35 = 36
d) ( 2x – 6) . 47 = 49 e) 740:(x + 10) = 102 – 2.13
Bài 3: Tìm x, biết:
a) 5(x + 35) = 515 b) 12x – 33 = 32.33
c) 6.x – 5 = 19 d) 4. (x – 12 ) + 9 = 17
Bài 4. Tìm x biết:
a. 515 : (x + 35) = 5 b. 20 – 2 (x+4) =4
c. (10 + 2x). 42011 = 42013 d. 12 (x-1) : 3 = 43 + 23
DẠNG 3: DẤU HIỆU CHIA HẾT
Bài 1: Điền vào dấu * các chữ số thích hợp để:
a) Số chia hết cho 9 b) Số Chia hết cho cả 5 và 9
Bài 2: Điền vào dấu * các chữ số thích hợp để:
a) Số chia hết cho 3 b) Số Chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9
DẠNG 4: ƯỚC. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
Bài 1: Tìm ƯCLN của
a) 12 và 18 b) 12 và 10 c) 24 và 48 d) 300 và 280
Bài 2: Tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN
a) 40 và 24 b) 12 và 52 c) 36 và 990
Bài 3: Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng dự kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam
 
Các ý kiến mới nhất