Tìm kiếm Giáo án
chuyên đề oxit phân dạng bài đầy đủ

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Lê Thị Kiều Anh
Ngày gửi: 16h:30' 07-10-2020
Dung lượng: 27.7 KB
Số lượt tải: 664
Nguồn:
Người gửi: Lê Thị Kiều Anh
Ngày gửi: 16h:30' 07-10-2020
Dung lượng: 27.7 KB
Số lượt tải: 664
Số lượt thích:
0 người
CHUYÊN ĐỀ OXIT
Dạng 1: Ôntậplíthuyết
Câu 1: Hoànthànhcác PTHH
Na2O + H2O ( ………………
K2O + H2O ( …………………
BaO + H2O ( …………………
CaO+ H2O( …………………
Na2O +HCl( ……………………
BaO + HNO3( ……………………
CaO+ H2SO4( ……………………
CuO +HCl( ……………………
Na2O + CO2( ……………………
K2O + SO2( ……………………
BaO + SO3( ……………………
CaO+ CO2( ……………………
CO2 + H2O ( ….…………………
SO2 + H2O ( ….……………………
SO3 + H2O ( ….…………………
P2O5 + H2O ( ….…………………
CO2 + NaOH(
CO2 + NaOH(
SO2 + Ca(OH)2(
SO2 + Ca(OH)2(
SO3 + Ba(OH)2(
Câu 2:Cácoxitbazơ tan trongnướcgồm?
Câu 3: Phânloạicácchấtsauthành 4 nhóm: oxitaxit, oxitbazơ, oxitlưỡngtính, oxittrungtính
CaO, SO2, NO, NO2, N2O, CO, SO3, N2O5, Al2O3, CuO, Fe2O3, Ag2O, Fe3O4, ZnO, P2O5, CO2
Câu4 : Cho cácoxitsaugồm : Na2O , SO2 , MgO , Fe2O3, P2O5 , CaO, Al2O3
Hãyphânloạicácoxittrên.
Oxitnàotácdụngđượcvớinước ?
OxitnàotácdụngđượcvớiddHCl ?
OxitnàotácdụngđượcvớiddNaOH ?
Viết PTHH xảyra.
Câu5 :Thựchiệnchuỗi PTHH sau :
a) CaO(1
Ca(OH)2(2
CaCO3(3
CaO(4 CaCl2
b) S (1 SO2(2
Na2SO3(3 SO2(4 CaSO3(5 SO2(6 SO3(7 H2SO4(8 CuSO4
Dạng 2: Bàitoán CO2hoặc SO2tácdụngvới dung dichbazơ
2.1. CO2tácdụngvới dung dịchNaOHhoặc KOH
Câu 1:Dẫntoànbộ 4,48lítkhí CO2 ( đktc ) vào dung dịchNaOHlấydư, sauphảnứngthuđượcmuốitrunghòa. Viết PTHH vàtínhkhốilượngmuốithuđược.
Câu 2:Dẫntoànbộ 8,96lítkhí CO2 ( đktc ) vào dung dịchNaOHlấydư, sauphảnứngthuđượcmuốitrunghòa. Viết PTHH vàtínhkhốilượngmuốithuđược.
Câu 3:Dẫntoànbộ 4,48lítkhí CO2 ( đktc ) vào 200ml dung dịchNaOH 1M. Viết PTHH vàtínhkhốilượngmuốithuđược.
Câu 4:Dẫntoànbộ 5,6lítkhí CO2 ( đktc ) vào 250ml dung dịch KOH 2M. Viết PTHH vàtínhkhốilượngmuốithuđược.
Câu 5: Dẫntoànbộ 10,08lítkhí CO2 ( đktc ) vào 300ml dung dịchNaOH 2M. Viết PTHH vàtínhkhốilượngmuốithuđược.
Câu 6:Dẫntoànbộ 5,6lítkhí CO2 ( đktc ) vào 300ml dung dịch KOH 1M. Viết PTHH vàtínhkhốilượngmuốithuđược.
2.2. CO2 tácdụngvới dung dịchCa(OH)2hoặc Ba(OH)2
Câu 1:Dẫntoànbộ 4,48lítkhí CO2 ( đktc ) vào dung dịchCa(OH)2lấydư, sauphảnứngthuđượcmuốitrunghòa. Viết PTHH vàtínhkhốilượngmuốithuđược.
Câu 2:Dẫntoànbộ 8,96lítkhí CO2 ( đktc ) vào dung dịch Ba(OH)2lấydư, sauphảnứngthuđượcmuốitrunghòa. Viết PTHH vàtínhkhốilượngmuốithuđược.
Câu 3:Dẫntoànbộ 4,48lítkhí CO2 ( đktc ) vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Viết PTHH vàtínhkhốilượngmuốithuđược.
Câu 4:Dẫntoànbộ 5,6lítkhí CO2 ( đktc ) vào 200ml dung dịchCa(OH)2 1M. Viết PTHH vàtínhkhốilượngkếttủathuđược.
Câu 5: Dẫntoànbộ 10,08lítkhí CO2 ( đktc ) vào 120ml dung dịchCa(OH)22,5M. Viết PTHH vàtínhkhốilượngkếttủatạothành.
Câu 6:Dẫntoànbộ 5,6lítkhí CO2 ( đktc ) vào 150ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Viết PTHH vàtínhkhốilượngmuốithuđược.
Câu7:Dẫntoànbộ Vlítkhí CO2( đktc ) vào 200ml dung dịchCa(OH)2 1M thìthuđược 10 gam kếttủa. Tính V.
Câu 8: Dẫntoànbộ Vlítkhí CO2 ( đktc ) vào 100ml dung dịchCa(OH)22,5Mthìthuđược 20 gam kếttủa. Tính V.
Câu 9:Dẫntoànbộ 5,6lítkhí CO2 ( đktc ) vào 150ml dung dịch Ba(OH)2xMthìthuđược 20 gam kếttủa. Tính x
Câu 10:Dẫntoànbộ 5,6lítkhí CO2 ( đktc ) vào 150ml dung dịch Ba(OH)2xMthìthuđược 10 gam kếttủa. Tính x
2.3. CO2tácdụngvới dung dịchchứahỗnhợpNaOHvàCa(OH)2
Dạng 3: Oxitbazơtácdụngvới dung dịchaxit
Câu 1: Hòa tan 40 gam CuOvào V lít dung dịchHCl 2M vừađủ. Tính V vàkhốilượngmuốithuđượcsauphảnứng.Câu 2: Hòa tan 40 gam Fe2O3vào 200 dung dịchHClxMvừađủ. Tính x vàkhốilượngmuốithuđượcsauphảnứng.Câu 3: Hòa tan 23,2 gam FeOvàCuOvào 200 dung dịchHCl 3M vừađủ. Tínhkhốilượngmỗioxittronghỗnhợp ban đầuvàtínhtổngkhốilượngmuốithuđược.Câu 4: Hòa tan 45 gam FeOvà Al2O3vào 1 lít dung dịchHCl 2,2M vừađủ. Tínhkhốilượngmỗioxittronghỗnhợp ban đầuvàtínhtổngkhốilượngmuốithuđược.
Câu 5: Hòa tan 20 gam hỗnhợpgồmFeO, Fe2O3, CuO, Al2O3vào dung dịch H2SO4 1M loãngthấydùnghết 200ml. Tínhkhốilượngmuốisunfatthuđượcsauphảnứng.
Câu 6: Hòa tan 30 gam hỗnhợpgồmZnO, Fe3O4, CuO, Al2O3vào dung dịch H2SO4 1M loãngthấydùnghết 300ml. Tínhkhốilượngmuốisunfatthuđượcsauphảnứng.
Câu 7: Hòa tan 15 gam hỗnhợpgồmFeO, Fe2O3, CuO, Al2O3vào V lít dung dịch H2SO4 1M loãngthấythuđược 27gam muốisunfat. Tính V
Câu 8: Hòa tan 50 gam hỗnhợpgồmFeO, Fe2O3, CuO, Al2O3vào V lít dung dịch H2SO4 1M loãngthấythuđược 90 gam muốisunfat. Tính V
Câu 9: Hòa tan 15 gam hỗnhợpgồmFeO, Fe2O3, CuO, Al2O3vào V lít dung dịchHCl 1M loãngthấythuđược 23,25 gam muốiclorua. Tính V
Câu 10: Hòa tan 48 gam hỗnhợpgồm Fe3O4, ZnO, Fe2O3, CuO, Al2O3vào V lít dung dịchHCl 1M loãngthấythuđược 64
Dạng 1: Ôntậplíthuyết
Câu 1: Hoànthànhcác PTHH
Na2O + H2O ( ………………
K2O + H2O ( …………………
BaO + H2O ( …………………
CaO+ H2O( …………………
Na2O +HCl( ……………………
BaO + HNO3( ……………………
CaO+ H2SO4( ……………………
CuO +HCl( ……………………
Na2O + CO2( ……………………
K2O + SO2( ……………………
BaO + SO3( ……………………
CaO+ CO2( ……………………
CO2 + H2O ( ….…………………
SO2 + H2O ( ….……………………
SO3 + H2O ( ….…………………
P2O5 + H2O ( ….…………………
CO2 + NaOH(
CO2 + NaOH(
SO2 + Ca(OH)2(
SO2 + Ca(OH)2(
SO3 + Ba(OH)2(
Câu 2:Cácoxitbazơ tan trongnướcgồm?
Câu 3: Phânloạicácchấtsauthành 4 nhóm: oxitaxit, oxitbazơ, oxitlưỡngtính, oxittrungtính
CaO, SO2, NO, NO2, N2O, CO, SO3, N2O5, Al2O3, CuO, Fe2O3, Ag2O, Fe3O4, ZnO, P2O5, CO2
Câu4 : Cho cácoxitsaugồm : Na2O , SO2 , MgO , Fe2O3, P2O5 , CaO, Al2O3
Hãyphânloạicácoxittrên.
Oxitnàotácdụngđượcvớinước ?
OxitnàotácdụngđượcvớiddHCl ?
OxitnàotácdụngđượcvớiddNaOH ?
Viết PTHH xảyra.
Câu5 :Thựchiệnchuỗi PTHH sau :
a) CaO(1
Ca(OH)2(2
CaCO3(3
CaO(4 CaCl2
b) S (1 SO2(2
Na2SO3(3 SO2(4 CaSO3(5 SO2(6 SO3(7 H2SO4(8 CuSO4
Dạng 2: Bàitoán CO2hoặc SO2tácdụngvới dung dichbazơ
2.1. CO2tácdụngvới dung dịchNaOHhoặc KOH
Câu 1:Dẫntoànbộ 4,48lítkhí CO2 ( đktc ) vào dung dịchNaOHlấydư, sauphảnứngthuđượcmuốitrunghòa. Viết PTHH vàtínhkhốilượngmuốithuđược.
Câu 2:Dẫntoànbộ 8,96lítkhí CO2 ( đktc ) vào dung dịchNaOHlấydư, sauphảnứngthuđượcmuốitrunghòa. Viết PTHH vàtínhkhốilượngmuốithuđược.
Câu 3:Dẫntoànbộ 4,48lítkhí CO2 ( đktc ) vào 200ml dung dịchNaOH 1M. Viết PTHH vàtínhkhốilượngmuốithuđược.
Câu 4:Dẫntoànbộ 5,6lítkhí CO2 ( đktc ) vào 250ml dung dịch KOH 2M. Viết PTHH vàtínhkhốilượngmuốithuđược.
Câu 5: Dẫntoànbộ 10,08lítkhí CO2 ( đktc ) vào 300ml dung dịchNaOH 2M. Viết PTHH vàtínhkhốilượngmuốithuđược.
Câu 6:Dẫntoànbộ 5,6lítkhí CO2 ( đktc ) vào 300ml dung dịch KOH 1M. Viết PTHH vàtínhkhốilượngmuốithuđược.
2.2. CO2 tácdụngvới dung dịchCa(OH)2hoặc Ba(OH)2
Câu 1:Dẫntoànbộ 4,48lítkhí CO2 ( đktc ) vào dung dịchCa(OH)2lấydư, sauphảnứngthuđượcmuốitrunghòa. Viết PTHH vàtínhkhốilượngmuốithuđược.
Câu 2:Dẫntoànbộ 8,96lítkhí CO2 ( đktc ) vào dung dịch Ba(OH)2lấydư, sauphảnứngthuđượcmuốitrunghòa. Viết PTHH vàtínhkhốilượngmuốithuđược.
Câu 3:Dẫntoànbộ 4,48lítkhí CO2 ( đktc ) vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Viết PTHH vàtínhkhốilượngmuốithuđược.
Câu 4:Dẫntoànbộ 5,6lítkhí CO2 ( đktc ) vào 200ml dung dịchCa(OH)2 1M. Viết PTHH vàtínhkhốilượngkếttủathuđược.
Câu 5: Dẫntoànbộ 10,08lítkhí CO2 ( đktc ) vào 120ml dung dịchCa(OH)22,5M. Viết PTHH vàtínhkhốilượngkếttủatạothành.
Câu 6:Dẫntoànbộ 5,6lítkhí CO2 ( đktc ) vào 150ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Viết PTHH vàtínhkhốilượngmuốithuđược.
Câu7:Dẫntoànbộ Vlítkhí CO2( đktc ) vào 200ml dung dịchCa(OH)2 1M thìthuđược 10 gam kếttủa. Tính V.
Câu 8: Dẫntoànbộ Vlítkhí CO2 ( đktc ) vào 100ml dung dịchCa(OH)22,5Mthìthuđược 20 gam kếttủa. Tính V.
Câu 9:Dẫntoànbộ 5,6lítkhí CO2 ( đktc ) vào 150ml dung dịch Ba(OH)2xMthìthuđược 20 gam kếttủa. Tính x
Câu 10:Dẫntoànbộ 5,6lítkhí CO2 ( đktc ) vào 150ml dung dịch Ba(OH)2xMthìthuđược 10 gam kếttủa. Tính x
2.3. CO2tácdụngvới dung dịchchứahỗnhợpNaOHvàCa(OH)2
Dạng 3: Oxitbazơtácdụngvới dung dịchaxit
Câu 1: Hòa tan 40 gam CuOvào V lít dung dịchHCl 2M vừađủ. Tính V vàkhốilượngmuốithuđượcsauphảnứng.Câu 2: Hòa tan 40 gam Fe2O3vào 200 dung dịchHClxMvừađủ. Tính x vàkhốilượngmuốithuđượcsauphảnứng.Câu 3: Hòa tan 23,2 gam FeOvàCuOvào 200 dung dịchHCl 3M vừađủ. Tínhkhốilượngmỗioxittronghỗnhợp ban đầuvàtínhtổngkhốilượngmuốithuđược.Câu 4: Hòa tan 45 gam FeOvà Al2O3vào 1 lít dung dịchHCl 2,2M vừađủ. Tínhkhốilượngmỗioxittronghỗnhợp ban đầuvàtínhtổngkhốilượngmuốithuđược.
Câu 5: Hòa tan 20 gam hỗnhợpgồmFeO, Fe2O3, CuO, Al2O3vào dung dịch H2SO4 1M loãngthấydùnghết 200ml. Tínhkhốilượngmuốisunfatthuđượcsauphảnứng.
Câu 6: Hòa tan 30 gam hỗnhợpgồmZnO, Fe3O4, CuO, Al2O3vào dung dịch H2SO4 1M loãngthấydùnghết 300ml. Tínhkhốilượngmuốisunfatthuđượcsauphảnứng.
Câu 7: Hòa tan 15 gam hỗnhợpgồmFeO, Fe2O3, CuO, Al2O3vào V lít dung dịch H2SO4 1M loãngthấythuđược 27gam muốisunfat. Tính V
Câu 8: Hòa tan 50 gam hỗnhợpgồmFeO, Fe2O3, CuO, Al2O3vào V lít dung dịch H2SO4 1M loãngthấythuđược 90 gam muốisunfat. Tính V
Câu 9: Hòa tan 15 gam hỗnhợpgồmFeO, Fe2O3, CuO, Al2O3vào V lít dung dịchHCl 1M loãngthấythuđược 23,25 gam muốiclorua. Tính V
Câu 10: Hòa tan 48 gam hỗnhợpgồm Fe3O4, ZnO, Fe2O3, CuO, Al2O3vào V lít dung dịchHCl 1M loãngthấythuđược 64
 
Các ý kiến mới nhất