Tìm kiếm Giáo án
Cấu trúc ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 kì 1 2017

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Lê Hoàng Tuấn
Ngày gửi: 16h:12' 26-08-2017
Dung lượng: 100.0 KB
Số lượt tải: 875
Nguồn:
Người gửi: Lê Hoàng Tuấn
Ngày gửi: 16h:12' 26-08-2017
Dung lượng: 100.0 KB
Số lượt tải: 875
Số lượt thích:
1 người
(Trần Xuân Ngân)
HỆ THỐNG HÓA KIẾN THỨC NGỮ PHÁP
ENGHLISH 4 GRAMMAR
(Cấu trúc ngữ pháp)
CHƯƠNG TRÌNH HỌC KÌ 1
Unit 1. NICE TO SEE YOU AGAIN (Rất vui được gặp lại bạn)
1. Chào hỏi bằng những hình thức khác nhau:
Hi/Hello
Xin chào
Good morning/ good afternoon/ good evening
Xin chào (nói vào buổi sáng/ buổi chiều/ buổi tối)
Nice to meet you
Rất vui được gặp bạn
Nice to see you again
Rất vui được gặp lại bạn
EG:
a. A: Hi b. A: Good morning
B: Hi. Nice to meet you B: Good morning. Nice to see you again
Note:
- “Hello” hoặc “Hi” được sử dụng trong tình huống chào hỏi nhau không cần quá nghi thức hoặc trang trọng (đối với bạn bè, những người nhỏ tuổi).
- “Good morning/ good afternoon/ good evening” được sử dụng trong tình huống chào hỏi cần sự trang trọng hơn (đối với những người lớn tuổi hơn).
- “Nice to meet you” được sử dụng để chào hỏi khi gặp lần đầu tiên ai đó.
- “Nice to see you again” được sử dụng để chào hỏi khi gặp lại ai đó.
2. Chào tạm biệt:
See you tomorrow
Hẹn gặp lại cậu vào ngày mai
See you later
Hẹn gặp lại cậu sau
Good bye/bye
Chào tạm biệt/Tạm biệt
Good night
Chúc ngủ ngon
EG:
A: Good bye
B: Bye. See you tomorrow/ See you later
A: Good night
B: Good night
Note:
- “See you tomorrow/ See you later” được sử dụng để đáp lại lời chào tạm biệt của ai đó.
- “Good night” được sử dụng để đáp lại khi ai đó nói “Good night” trước khi đi ngủ.
Unit 2. I’M FROM JAPAN (Tôi đến từ nước Nhật Bản)
Hỏi đáp về quốc gia và quốc tịch:
Câu hỏi (Question)
Câu trả lời (Answer)
Where are you from ?
( I’m from + tên nước
What nationality are you ?
( I’m + người thuộc nước sở tại
EG:
a. A: Where are you from ? b. A: What nationality are you ?
B: I’m from America B: I’m American
Unit 3. WHAT DAY IS IT TODAY ? (Hôm nay là ngày thứ mấy ?)
Hỏi đáp về các thứ trong tuần:
Câu hỏi (Question)
Câu trả lời (Answer)
What day is it today ?
( It’s + thứ
What do you do on + thứ ?
( I + công việc + on + thứ
EG:
a. A: What day is it today ? b. A: What do you do on Mondays ?
B: It’s Monday B: I go to school in the morning. I play
the piano in the afternoon
Unit 4. WHEN’S YOUR BIRTHDAY? (Khi nào là ngày sinh nhật bạn ?)
Hỏi đáp về ngày tháng và ngày sinh nhật:
Câu hỏi (Question)
Câu trả lời (Answer)
What is the date today ?
( It’s the + số thứ tự + of + tháng
When’s your birthday ?
( It’s on the + số thứ tự + of + tháng
EG:
a. A: What is the date today? b. A: When’s your birthday?
B: It’s the sixth of July B: It’s the fifth of June
Unit 5. CAN YOU SWIM ? (Bạn có thể bơi không ?)
Hỏi đáp về những việc em có thể hoặc không thể làm:
Câu hỏi (Question)
Câu trả lời (Answer)
What can do you ?
( I can + công việc
Can you + công việc ?
( Yes, I can./ No, I can’t
EG:
a. A: What can do you? b. A: Can you play the guitar?
B: I can play the piano B: Yes, I can./ No, I can’t
Note:
- “Can” được sử dụng khi muốn trình bày điều có thể làm, “can’t= cannot” dùng cho trường hợp ngược lại.
- Khi muốn diễn đạt việc chơi một loại nhạc cụ nào, các em cần lưu ý nói như sau: “ play + the + (
 
Các ý kiến mới nhất