Tìm kiếm Giáo án
BOI DUONG HOC SINH GIOI TOÁN 9

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Phạm Thị Ngọc
Ngày gửi: 20h:36' 11-04-2012
Dung lượng: 444.0 KB
Số lượt tải: 186
Nguồn:
Người gửi: Phạm Thị Ngọc
Ngày gửi: 20h:36' 11-04-2012
Dung lượng: 444.0 KB
Số lượt tải: 186
Số lượt thích:
0 người
RÚT GỌN BIỂU THỨC
Bài 1: Tính
a)
b)
Giải: a)
b)
Bài 2
a)
Đơn giản biểu thức: A
b) Cho biểu thức:
Rút gọn P và chứng tỏ P 0
Giải:
a)
A
Bài 3:
Cho biểu thức: A = , với a ≥ 0
1. Rút gon biểu thức A.
2. Tính giá trị của biểu thức A khi a = 2010 -2.
Giải:
Với điều kiện a ≥0. Ta có:
A = ,
=
=
=
Khi a = 2010 -2 = (-1)
2
Thì A = 1 +
Bài 4
Thu gọn các biểu thức sau:
Giải:
=
= = = = = =
= =
= =
= =
Bài 5
Cho biểu thức P =
Rút gọn P.
Tìm các giá trị của x để P =
Giải:ĐKXĐ của biểu thức P là: x › 0và x
a) P = = =
b) P = =
TMĐK
Bài 6
Rút gọn biểu thức:
Thu gọn biểu thức:
a
Bài 7:Cho
Hãy lập một phương trình bậc hai có hệ số nguyên nhận a - 1 là một nghiệm.
Giải:
=
Đặt
Vậy phương trình nhận làm nghiệm
Bài 8 :Cho biểu thức .
1. Tìm các giá trị của x để .
2. Chứng minh rằng với mọi x thoả mãn .
Bài 9: Cho biểu thức A
1.Rút gọn biểu thức A (với x,x)
2. Chứng minh rằng A
A= =
A===
2- với A ta có nên - 0 0
0 0 là đúng vì x nên 17 và 3.(+3) > 0
vậy A được chứng minh
Bài 10
Tìm điều kiện của x để biểu thức P có nghĩa.
Rút gọn biểu thức P.
Giải:
a) Điều kiện của x để biểu thức có nghĩa: ……………………………………………………………
b)
=
Bài 11. Cho biểu thức: P =
a) Rút gọn P.
b) Tìm a để |P| = 1.
c) Tìm các giá trị của a N sao cho P N.
Bài 12. Cho biểu thức:
a) Rút gọn P.
b) Tìm x để .
Bài 13. Cho biểu thức:
a) Rút gọn P.
b) Tìm các giá trị nguyên của x để P < 0.
c) Với giá trị nào của x thì biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 14. Cho biểu thức: P =
a) Rút gọn P.
b) So sánh P với 5.
c) Với mọi giá trị của x làm P có nghĩa, chứng minh rằng biểu thức chỉ nhận đúng một giá trị nguyên.
Bài 15. Cho biểu thức:
a) Rút gọn P.
b) Tìm x để
Bài 16 Cho biểu thức: P =
a) Rút gọn P.
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
)
Bài 17. Cho biểu thức: P =
a) Rút gọn P.
b) Tìm giá trị lớn nhất của P.
c) Tìm x để biểu thức nhận giá trị là số nguyên.
Câu 18: Cho P = + -
a/. Rút gọn P.
b/. Chứng minh: P < với x 0 và x 1.
Câu 18: Điều kiện: x 0 và x 1. (0,25 điểm)
P = + -
= + -
=
= =
b/. Với x 0 và x 1 .Ta có: P < <
3 < x + + 1 ; ( vì x + + 1 > 0 )
x - 2 + 1 > 0
( - 1)2 > 0.
Bài 1: Tính
a)
b)
Giải: a)
b)
Bài 2
a)
Đơn giản biểu thức: A
b) Cho biểu thức:
Rút gọn P và chứng tỏ P 0
Giải:
a)
A
Bài 3:
Cho biểu thức: A = , với a ≥ 0
1. Rút gon biểu thức A.
2. Tính giá trị của biểu thức A khi a = 2010 -2.
Giải:
Với điều kiện a ≥0. Ta có:
A = ,
=
=
=
Khi a = 2010 -2 = (-1)
2
Thì A = 1 +
Bài 4
Thu gọn các biểu thức sau:
Giải:
=
= = = = = =
= =
= =
= =
Bài 5
Cho biểu thức P =
Rút gọn P.
Tìm các giá trị của x để P =
Giải:ĐKXĐ của biểu thức P là: x › 0và x
a) P = = =
b) P = =
TMĐK
Bài 6
Rút gọn biểu thức:
Thu gọn biểu thức:
a
Bài 7:Cho
Hãy lập một phương trình bậc hai có hệ số nguyên nhận a - 1 là một nghiệm.
Giải:
=
Đặt
Vậy phương trình nhận làm nghiệm
Bài 8 :Cho biểu thức .
1. Tìm các giá trị của x để .
2. Chứng minh rằng với mọi x thoả mãn .
Bài 9: Cho biểu thức A
1.Rút gọn biểu thức A (với x,x)
2. Chứng minh rằng A
A= =
A===
2- với A ta có nên - 0 0
0 0 là đúng vì x nên 17 và 3.(+3) > 0
vậy A được chứng minh
Bài 10
Tìm điều kiện của x để biểu thức P có nghĩa.
Rút gọn biểu thức P.
Giải:
a) Điều kiện của x để biểu thức có nghĩa: ……………………………………………………………
b)
=
Bài 11. Cho biểu thức: P =
a) Rút gọn P.
b) Tìm a để |P| = 1.
c) Tìm các giá trị của a N sao cho P N.
Bài 12. Cho biểu thức:
a) Rút gọn P.
b) Tìm x để .
Bài 13. Cho biểu thức:
a) Rút gọn P.
b) Tìm các giá trị nguyên của x để P < 0.
c) Với giá trị nào của x thì biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 14. Cho biểu thức: P =
a) Rút gọn P.
b) So sánh P với 5.
c) Với mọi giá trị của x làm P có nghĩa, chứng minh rằng biểu thức chỉ nhận đúng một giá trị nguyên.
Bài 15. Cho biểu thức:
a) Rút gọn P.
b) Tìm x để
Bài 16 Cho biểu thức: P =
a) Rút gọn P.
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
)
Bài 17. Cho biểu thức: P =
a) Rút gọn P.
b) Tìm giá trị lớn nhất của P.
c) Tìm x để biểu thức nhận giá trị là số nguyên.
Câu 18: Cho P = + -
a/. Rút gọn P.
b/. Chứng minh: P < với x 0 và x 1.
Câu 18: Điều kiện: x 0 và x 1. (0,25 điểm)
P = + -
= + -
=
= =
b/. Với x 0 và x 1 .Ta có: P < <
3 < x + + 1 ; ( vì x + + 1 > 0 )
x - 2 + 1 > 0
( - 1)2 > 0.
 
Các ý kiến mới nhất